Đồng CuNi3Si là gì? So sánh Đồng CuNi3Si và Đồng CuNi2Si

Đồng CuNi3Si là gì? So sánh Đồng CuNi3Si và Đồng CuNi2Si

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 430 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 580 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 12 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 159 — 223
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 167 — 234
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.02% Tăng tính ổn định của hợp kim
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính của hợp kim, dẫn điện tốt
Sắt (Fe) ≤ 0.10% Tăng tính cứng và chịu tải của hợp kim
Niken (Ni) 2.0 – 3.5% Cải thiện tính cơ học và chống ăn mòn
Silic (Si) 0.40 – 0.80% Cải thiện tính chịu nhiệt và độ bền

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuNi3Si là một hợp kim đồng-niken-silic với hàm lượng niken từ 2.0 – 3.5%silic từ 0.40 – 0.80%. Nó mang lại độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao và điều kiện khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuNi3Si so với Đồng CuNi2Si:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (≥ 580 MPa) so với CuNi2Si (260 — 600 MPa). Độ dẻo thấp hơn (≥ 12%) so với CuNi2Si (≥ 2%).
Độ cứng Brinell cao hơn (159 — 223 HB) giúp cải thiện tính chống mài mòn. Khả năng gia công khó hơn do độ cứng và bền cao.
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt. Khả năng dẫn điện thấp hơn so với CuNi2Si.
Tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao giúp nó thích hợp với các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ cao. Giới hạn chảy thấp hơn so với một số hợp kim khác.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuNi2Si là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử và điện công nghiệp: Đồng CuNi3Si được sử dụng trong các linh kiện điện tử yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt như dây dẫn, cáp điện, và vật liệu hàn.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy, ổ bi vì có độ bền kéo cao và chịu tải tốt.
  • Ngành hàng hải và biển: Dùng trong các vật liệu chống ăn mòn và dụng cụ hàng hải.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong các thiết bị chịu tải nặng và vật liệu xây dựng chịu nhiệt.

5. Tải bảng giá Đồng CuNi3Si mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuNi3Si uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27200 là gì? So sánh Đồng C27200 và Đồng C27400

    Đồng C27200 là gì? So sánh Đồng C27200 và Đồng C27400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000?

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000? 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo