Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 và Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2

Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 và Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 400 – 450 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 600 MPa
Độ giãn dài (Elongation) 5 – 8 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) ≥ 150
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) ≥ 155
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 42.0 – 45.0 Tạo nền hợp kim chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 11.0 – 13.0 Tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Kẽm (Zn) Còn lại Cải thiện độ gia công và độ cứng, giảm chi phí
Mangan (Mn) 4.5 – 6.0 Tăng khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học
Chì (Pb) 1.0 – 2.5 Tăng khả năng gia công, tạo phoi dễ hơn khi gia công cơ khí
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Tăng độ cứng và cải thiện tính cơ học tổng thể
Thiếc (Sn) ≤ 0.2 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền
Tạp chất khác ≤ 0.2 Không ảnh hưởng nhiều nếu kiểm soát đúng hàm lượng

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2hợp kim đồng-niken-kẽm (Copper-nickel-zinc alloy) cao cấp có bổ sung mangan chì. Tỷ lệ niken cao (11 – 13%) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường biển và công nghiệp hóa chất. Bên cạnh đó, sự hiện diện của mangan mang lại độ bền và độ cứng cơ học cao, còn chì giúp hợp kim dễ gia công hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 so với Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền cơ học cao hơn: Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội hơn hẳn Giá thành có thể cao hơn do hàm lượng niken cao
Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng Ni đến 13% Tính dẫn điện kém hơn do lượng đồng thấp hơn
Gia công vẫn tốt: Dù chì thấp hơn nhưng vẫn dễ tạo phoi khi gia công Trọng lượng nặng hơn nếu hàm lượng Ni và Mn cao
Tính ổn định nhiệt tốt hơn: Nhờ cấu trúc hợp kim đồng nhất và độ cứng cao hơn Độ giãn dài không cải thiện nhiều so với CuNi7Zn39Pb3Mn2

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải và thiết bị biển:
    Đặc tính nổi bật là khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường nước biển nhờ hàm lượng niken cao. Ứng dụng trong chân vịt tàu, ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Chịu ăn mòn hóa học cao và ổn định nhiệt tốt giúp ứng dụng hiệu quả trong van, bơm, thiết bị chứa hóa chất.
  • Cơ khí chính xác và gia công cắt gọt:
    Tính dễ gia công nhờ chì, độ cứng cao giúp sản phẩm đạt độ hoàn thiện cao như bánh răng, ổ trục, linh kiện máy móc.
  • Ngành điện tử và điện công nghiệp:
    Dù không dẫn điện tốt bằng đồng nguyên chất nhưng hợp kim này vẫn đủ dùng trong môi trường cần chống mài mòn và nhiệt độ cao, ví dụ: tiếp điểm điện, thanh dẫn trong điều kiện khắc nghiệt.

5. Tải bảng giá Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C77000 là gì? So sánh Đồng C77000 và Đồng C79200

    Đồng C77000 là gì? So sánh Đồng C77000 và Đồng C79200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW714R là gì? So sánh Đồng CW714R và Đồng CW719R

    Đồng CW714R là gì? So sánh Đồng CW714R và Đồng CW719R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300

    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C63000 là gì? So sánh Đồng C63000 và Đồng C65500

    Đồng C63000 là gì? So sánh Đồng C63000 và Đồng C65500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo