Đồng CuCo2Be là gì? So sánh Đồng CuCo2Be và Đồng CuBe2

Đồng CuCo2Be là gì? So sánh Đồng CuCo2Be và Đồng CuBe2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 130 — 970 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 240 — 1040 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 2 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 210 — 310
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 60 — 330
Mô-đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.036 — 0.04 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Bery (Be) 0.4 – 0.7 Tăng độ cứng, cải thiện giới hạn chảy và độ bền kéo
Coban (Co) 2.0 – 2.8 Tăng độ bền nhiệt, cải thiện tính chịu mài mòn
Sắt (Fe) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc và kiểm soát tạp chất
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống oxy hóa và cải thiện độ bền
Khác (Other) ≤ 0.5 Hạn chế tạp chất ảnh hưởng đến tính chất cơ học
Đồng (Cu) Còn lại Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuCo2Be là hợp kim đồng nền có hàm lượng Coban (Co) cao kết hợp với Bery (Be) ở mức thấp hơn so với Đồng CuBe2, mang lại sự cân bằng giữa khả năng dẫn điện, độ cứng, tính bền nhiệt, và chống mài mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học vừa phải nhưng vẫn phải đảm bảo tính dẫn điện tốt và làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuCo2Be so với Đồng CuBe2:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng dẫn điện tốt hơn do điện trở suất thấp hơn Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn so với Đồng CuBe2
Giá thành hợp lý hơn vì hàm lượng Bery thấp hơn Không đạt được độ cứng và độ bền cao nhất như CuBe2
Chịu nhiệt tốt hơn nhờ sự có mặt của Coban Giới hạn sử dụng trong môi trường có áp lực cơ học quá cao
Ít độc tính hơn khi gia công so với hợp kim chứa nhiều Bery Ứng dụng giới hạn trong ngành khuôn yêu cầu độ cứng rất cao

Đồng CuBe2hợp kim đồng bery có hàm lượng Be cao hơn (1.8 – 2.1%), mang lại độ cứng và độ bền cơ học vượt trội. Nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ đàn hồi, độ cứng cao, và khả năng chống mài mòn cực tốt như trong ngành khuôn, điện tử, và hàng không.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuBe2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Trong ngành điện tử:
    Đồng CuCo2Be được dùng trong đầu nối, tiếp điểm điện, lò xo dẫn điện nhờ khả năng dẫn điện cao và đàn hồi ổn định.
  • Trong ngành chế tạo khuôn ép và khuôn đúc:
    Dùng làm khuôn lõi, chốt dẫn hướng, tấm kẹp vì có khả năng chịu nhiệt tốt và độ cứng vừa phải, kéo dài tuổi thọ khuôn.
  • Trong công nghiệp hàng không:
    Ứng dụng trong các chi tiết cần chống mài mòn và truyền dẫn nhiệt như chốt, đệm, khớp nối hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • Trong ngành ô tô:
    Làm các chi tiết như mạch điện, thiết bị cảm biến với khả năng chịu nhiệt và dẫn điện tốt, đáp ứng yêu cầu môi trường khắt khe.
  • Trong công nghiệp thiết bị đo và cơ khí chính xác:
    Dùng cho bộ phận đàn hồi, cơ cấu nhạy cảm với lực vì tính đàn hồi và độ ổn định tốt qua thời gian.

5. Tải bảng giá Đồng CuCo2Be mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuCo2Be uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34000 là gì? So sánh Đồng C34000 và Đồng C34200

    Đồng C34000 là gì? So sánh Đồng C34000 và Đồng C34200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn27 và Đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn27 và Đồng CuNi18Zn20 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo