Đồng CuBe1.7 là gì? So sánh Đồng CuBe1.7 và Đồng CuBe2

Đồng CuBe1.7 là gì? So sánh Đồng CuBe1.7 và Đồng CuBe2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) 190 — 1250 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 410 — 1450 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation) ≥ 2 %
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 80 — 440
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≥ 0.071 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Beryllium (Be) 1.6 – 1.8 % Tăng độ cứng, độ bền, tăng khả năng chịu mài mòn
Cobalt (Co) ≤ 0.3 % Ổn định tổ chức, hỗ trợ tính chất cơ học
Sắt (Fe) ≤ 0.2 % Tăng độ bền, hạn chế sự ăn mòn
Niken (Ni) ≤ 0.3 % Cải thiện độ dẻo dai và độ bền nhiệt
Nguyên tố khác (Other total) ≤ 0.5 % Kiểm soát tạp chất không mong muốn
Đồng (Cu) Phần còn lại (Remainder) Nguyên tố nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuBe1.7 là hợp kim đồng chứa 1.6 – 1.8% Beryllium, được xếp vào nhóm hợp kim đồng hiệu suất cao với sự kết hợp tuyệt vời giữa độ bền, độ cứng và khả năng dẫn điện. Sau khi được xử lý nhiệt, vật liệu này có thể đạt độ cứng rất cao, trong khi vẫn giữ được khả năng gia công và khả năng chống mỏi tuyệt vời. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho các linh kiện trong ngành điện tử, khuôn dập chính xác và thiết bị cơ khí chịu lực.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuBe1.7 so với Đồng CuBe2:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công dễ hơn: So với Đồng CuBe2, vật liệu này mềm hơn ở trạng thái chưa xử lý, dễ gia công cắt gọt hơn. Độ cứng thấp hơn: Khi xử lý nhiệt xong, CuBe1.7 không đạt được độ cứng và độ bền cao bằng CuBe2.
Chi phí thấp hơn: Ít Be hơn nên chi phí nguyên liệu thấp hơn. Chịu nhiệt kém hơn: CuBe1.7 có giới hạn nhiệt thấp hơn CuBe2.
Ứng dụng rộng rãi: Dễ sử dụng trong khuôn dập, khuôn nhựa, thiết bị điện. Tính dẫn điện kém hơn: So với CuBe2, khả năng dẫn điện thấp hơn một chút.

Đồng CuBe2 là hợp kim đồng chứa từ 1.8 – 2.1% Beryllium, có khả năng đạt tới độ cứng Vickers 450 HVđộ bền kéo lên đến 1520 MPa. Đây là dòng vật liệu siêu cứng trong họ đồng, chuyên dùng trong các ứng dụng yêu cầu cao về độ bền cơ học và độ dẫn điện.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuBe2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử: Đồng CuBe1.7 có khả năng dẫn điện tốt, độ bền cao, chịu mỏi tốt nên được sử dụng trong các linh kiện tiếp điểm, đầu nối điện, tiếp xúc dẫn điện chính xác.
  • Ngành khuôn mẫu và cơ khí chính xác: Nhờ khả năng chịu mài mòn cao và độ cứng tốt, CuBe1.7 được dùng làm khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội, khuôn dập nóng.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Dùng để chế tạo chi tiết tải trọng cao nhưng yêu cầu độ nhẹ, độ bền mỏi.
  • Ngành sản xuất công cụ đo: Ứng dụng trong lò xo chính xác, đồng hồ đo áp lực, nhờ tính đàn hồi và ổn định cơ học cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuBe1.7 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuBe1.7 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi3Si1 là gì? So sánh Đồng CuNi3Si1 và Đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi3Si1 là gì? So sánh Đồng CuNi3Si1 và Đồng CuNi9Sn2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700

    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW354H là gì? So sánh Đồng CW354H và Đồng CW352H

    Đồng CW354H là gì? So sánh Đồng CW354H và Đồng CW352H 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo