Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 490 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 20 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) ≥ 115
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 120 — 125
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.4 — 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần Chức năng
Nhôm (Al) 8.0 – 9.5% Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính, cung cấp độ dẫn điện và dẫn nhiệt
Sắt (Fe) 1.0 – 3.0% Tăng độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn
Mangan (Mn) ≤ 2.5% Tăng khả năng chịu mài mòn và cải thiện tính chất đúc
Niken (Ni) 2.0 – 4.0% Nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn
Chì (Pb) ≤ 0.05% Cải thiện khả năng gia công
Silic (Si) ≤ 0.1% Tăng khả năng chống ăn mòn
Thiếc (Sn) ≤ 0.1% Ổn định cấu trúc kim loại
Kẽm (Zn) ≤ 0.2% Cải thiện tính đúc và giảm chi phí sản xuất

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuAl9Ni3Fe2 hợp kim đồng-nhôm đặc biệt (Copper-aluminium alloys), nổi bật với sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo. Thành phần nhôm từ 8.0 – 9.5% kết hợp cùng nikensắt giúp hợp kim không chỉ có độ bền kéo ≥ 490 MPa, mà còn giữ được độ giãn dài ≥ 20%, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực va đập và biến dạng lớn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuAl9Ni3Fe2 so với Đồng CuAl10Ni5Fe4:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài rất cao (≥ 20%), giúp dễ dàng gia công, định hình. Giới hạn chảy và độ bền kéo thấp hơn so với CuAl10Ni5Fe4.
Khả năng chống ăn mòn tốt nhờ thành phần Al, Ni cân đối. Độ cứng Brinell thấp hơn (≥ 115 HB) nên chịu mài mòn kém hơn.
Trọng lượng nhẹ hơn một chút nhờ mật độ thấp hơn. Khả năng chịu tải trọng tĩnh và động thấp hơn.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuAl10Ni5Fe4 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hàng hải: Với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nước biển và khả năng chịu va đập tốt, Đồng CuAl9Ni3Fe2 được ứng dụng làm cánh quạt tàu thủy, van biển và trục truyền động.
  • Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp: Độ giãn dài ≥ 20% và độ bền kéo cao làm cho hợp kim lý tưởng cho các chi tiết máy yêu cầu độ đàn hồi, khả năng chịu biến dạng như bánh răng, bạc trượt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Khả năng chịu ăn mòn hóa chất nhẹ và oxi hóa giúp hợp kim được dùng cho bơm, van, phụ kiện trong các hệ thống xử lý hóa chất.
  • Ngành sản xuất khuôn mẫu: Nhờ độ bền, độ dẻo cao, hợp kim thích hợp cho các chi tiết khuôn chịu va đập và yêu cầu độ bền mỏi.

5. Tải bảng giá Đồng CuAl9Ni3Fe2 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuAl9Ni3Fe2 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N

    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40 là gì? So sánh Đồng CuZn40 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn40 là gì? So sánh Đồng CuZn40 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW400J là gì? So sánh Đồng CW400J và Đồng CW402J

    Đồng CW400J là gì? So sánh Đồng CW400J và Đồng CW402J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb1 và Đồng CuZn35Pb2

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb1 và Đồng CuZn35Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW013A là gì? So sánh Đồng CW013A và Đồng CW014A

    Đồng CW013A là gì? So sánh Đồng CW013A và Đồng CW014A 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo