Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1

Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 150 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 390 — 490 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 10 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) ≥ 90
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 110 — 140
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần  Chức năng
Nhôm (Al) 6.5 – 8.5% Tăng độ bền, chống ăn mòn
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính của hợp kim, dẫn điện tốt
Sắt (Fe) 1.5 – 3.5% Tăng độ cứng, tăng khả năng chịu tải
Mangan (Mn) ≤ 1.0% Tăng cường chống mài mòn
Niken (Ni) ≤ 1.0% Cải thiện tính ổn định hóa học
Chì (Pb) ≤ 0.05% Tăng khả năng gia công
Silic (Si) ≤ 0.2% Ổn định cấu trúc hợp kim
Thiếc (Sn) ≤ 0.1% Tăng khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.5% Cải thiện tính đúc

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuAl8Fe3hợp kim đồng-nhôm đặc biệt (Copper-aluminium alloy), nổi bật với hàm lượng nhôm từ 6.5 – 8.5%sắt từ 1.5 – 3.5%, mang lại độ dẻo rất cao cùng khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường công nghiệp. Nhờ độ cứng vừa phải (≥ 90 HB)độ giãn dài lớn (≥ 10%), hợp kim này rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí dễ dàng và chống va đập nhẹ.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuAl8Fe3 so với Đồng CuAl10Fe1:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẻo cao hơn (≥ 10% so với CuAl10Fe1 chỉ ≥ 5%), dễ uốn, dễ hàn. Độ bền kéo thấp hơn (390 — 490 MPa) so với CuAl10Fe1 (≥ 420 MPa).
Gia công dễ hơn do độ cứng thấp hơn (≥ 90 HB). Độ cứng kém hơn, không phù hợp với tải trọng cao.
Kháng ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và nước ngọt. Chịu mài mòn kém hơn so với CuAl10Fe1.
Chi phí vật liệu thấp hơn. Không thích hợp cho ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuAl10Fe1 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Đồng CuAl8Fe3 được dùng sản xuất bánh răng, bạc đạn, chi tiết trượt nhờ khả năng chịu va đập nhẹ và dễ gia công.
  • Ngành hóa chất: Dùng làm các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn nhẹ trong môi trường axit yếu hoặc nước biển lợ.
  • Ngành hàng hải: Ứng dụng làm cánh quạt tàu nhỏ, trục chân vịt nhờ tính ổn định hóa học và khả năng chống gỉ.
  • Ngành điện công nghiệp: Sử dụng cho các thiết bị nối tiếp điện nhờ khả năng dẫn điện ổn định và chống oxi hóa nhẹ.

5. Tải bảng giá Đồng CuAl8Fe3 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuAl8Fe3 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200

    Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW407J là gì? So sánh Đồng CW407J và Đồng CW408J

    Đồng CW407J là gì? So sánh Đồng CW407J và Đồng CW408J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuCo2Be là gì? So sánh Đồng CuCo2Be và Đồng CuBe2

    Đồng CuCo2Be là gì? So sánh Đồng CuCo2Be và Đồng CuBe2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76300 là gì? So sánh Đồng C76300 và Đồng C76400

    Đồng C76300 là gì? So sánh Đồng C76300 và Đồng C76400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N

    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500

    Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo