Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Mô đun cắt (Shear Modulus) 46 GPa
Độ bền kéo tối đa (Tensile Strength: UTS) 590 – 610 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 58.5 – 61.5 Gia tăng độ dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Kẽm (Zn) 17.7 – 25.0 Tăng độ bền, hỗ trợ độ cứng và giảm chi phí
Niken (Ni) 16.5 – 19.5 Tăng độ bền, chống ăn mòn và chống oxi hóa
Mangan (Mn) 0 – 0.5 Tăng độ bền mà không làm giảm tính dẻo
Sắt (Fe) 0 – 0.25 Ổn định cấu trúc hợp kim
Chì (Pb) 0 – 0.050 Hầu như không ảnh hưởng, giữ độ sạch cao
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát chất lượng hợp kim tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C76400 là hợp kim thuộc nhóm Nickel Silver, chứa hàm lượng Niken cao (16.5 – 19.5%) kết hợp với kẽm và đồng, mang lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo. Cấu trúc tinh thể ổn định và đồng đều giúp C76400 phù hợp trong nhiều ứng dụng yêu cầu cao về tính chính xác và chịu lực.

Vật liệu này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn hóa học, chịu được lực kéo cao (tới 610 MPa) và giữ được độ bền ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Dù có hàm lượng niken cao như Đồng C77000, nhưng C76400 được tối ưu về giá thành hơn, phù hợp trong các ứng dụng cần hiệu năng cao mà vẫn tiết kiệm.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C76400 so với Đồng C77000:

Ưu điểm  Nhược điểm
Giá thành hợp lý hơn: hàm lượng đồng cao hơn giúp tiết kiệm hơn Độ cứng thấp hơn Đồng C77000 trong vài ứng dụng cơ khí chính xác
Khả năng chống ăn mòn tốt: tương đương C77000 Không phù hợp với một số ứng dụng cần Rockwell cao
Dễ gia công và kéo sợi hơn nhờ cấu trúc dẻo Chịu mài mòn thấp hơn trong điều kiện tải trọng cao
Độ bền kéo vẫn rất cao: lên tới 610 MPa Ít được dùng trong nhạc cụ cao cấp so với C77000

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C77000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp điện – điện tử: Với độ dẫn điện và khả năng chống oxi hóa tốt, Đồng C76400 được ứng dụng trong tiếp điểm điện, ổ cắm công nghiệp, linh kiện truyền tín hiệu.
  • Gia công cơ khí: Đặc tính cơ học tốt giúp hợp kim này phù hợp để gia công đinh tán, trục, lò xo, chi tiết nhỏ trong máy móc hoạt động liên tục.
  • Ngành chế tạo đồ mỹ nghệ và trang trí: Bề mặt hợp kim dễ đánh bóng, chống mờ nên rất phù hợp cho huy hiệu, vật phẩm nghệ thuật và đồ nội thất sang trọng.
  • Thiết bị âm thanh – nhạc cụ: Mặc dù không đạt độ chuẩn như C77000, nhưng vẫn được dùng để chế tạo phụ kiện âm thanh, ống sáo, kèn cỡ nhỏ nhờ độ cộng hưởng âm tốt.

5. Tải bảng giá Đồng C76400 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C76400 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuMg0.5 là gì? So sánh Đồng CuMg0.5 và Đồng CuMg0.2

    Đồng CuMg0.5 là gì? So sánh Đồng CuMg0.5 và Đồng CuMg0.2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0070 là gì? So sánh Đồng 2.0070 và Đồng 2.0065

    Đồng 2.0070 là gì? So sánh Đồng 2.0070 và Đồng 2.0065 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW004A là gì? So sánh Đồng CW004A và Đồng CW009A

    Đồng CW004A là gì? So sánh Đồng CW004A và Đồng CW009A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn31Si là gì? So sánh Đồng CuZn31Si và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn31Si là gì? So sánh Đồng CuZn31Si và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo