Đồng C70260 là gì? So sánh Đồng C70260 và Đồng C70250

Đồng C70260 là gì? So sánh Đồng C70260 và Đồng C70250

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa / 17 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 9.5 – 19 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun trượt (Shear Modulus) 44 GPa / 6.3 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 320 – 450 MPa / 47 – 65 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (UTS) 520 – 760 MPa / 75 – 110 x 10³ psi
Độ bền kéo giới hạn (Yield Strength) 410 – 650 MPa / 59 – 94 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 95.8 – 98.8 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 1.0 – 3.0 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học
Silic (Si) 0.2 – 0.7 Tăng độ bền, giảm độ dẻo, tăng khả năng đúc
Phốt pho (P) 0 – 0.010 Tẩy oxy hóa, giảm khả năng bị ăn mòn bởi nước
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C70260 (Nickel-Silicon Copper) là một hợp kim đồng-niken đặc biệt, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và tính ổn định nhiệt tốt. Với thành phần silicphốt pho, hợp kim này còn giúp cải thiện độ bền và khả năng gia công trong môi trường khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C70260 so với Đồng C70250:

Ưu điểm (Advantages) Nhược điểm (Disadvantages)
Dẫn điện tốt, bềnchống ăn mòn tuyệt vời → Thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao Giảm tính dẻo khi tăng độ bền, gia công khó khăn hơn
Silicphốt pho giúp tăng độ bền, giảm ăn mòn → Lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt Độ giãn dài thấp hơn C70250, khó tạo hình phức tạp
Chịu nhiệt và mài mòn cao, độ ổn định lâu dài Chi phí gia công cao, cần thiết bị chuyên dụng

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C70250 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện và điện tử: Đồng C70260 được sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc điện, cáp nối, nơi yêu cầu dẫn điện tốt và chống oxy hóa.
  • Công nghiệp hóa chất: Với khả năng chịu ăn mòn cao, hợp kim này rất phù hợp làm thiết bị xử lý hóa chất, ống dẫn và phụ kiện.
  • Công nghiệp hàng hải: Khả năng chống ăn mòn nước biển, thích hợp sử dụng trong tàu thủy, trục chân vịt, thiết bị ngầm dưới nước.
  • Cơ khí chính xác: Nhờ độ bền cao và khả năng giữ kích thước tốt, C70260 được ứng dụng trong linh kiện cơ khí nhỏ, ổ trục, chốt chịu lực.

5. Tải bảng giá Đồng C70260 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C70260 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNi18-9 và các mác thép tương đương

    Inox X2CrNi18-9 và các mác thép tương đương 1. Giới thiệu Inox X2CrNi18-9 Inox X2CrNi18-9 [...]

    Inox X10CrAlSi25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrAlSi25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo