Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410

Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – UTS) 660 – 880 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 350 – 540 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 5.6 – 11 %
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 390 – 510 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 63 – 68 Cải thiện độ dẫn nhiệt và điện, tạo nền hợp kim
Kẽm (Zn) 21.8 – 32.5 Tăng cường độ cứng và độ bền kéo
Nhôm (Al) 3.0 – 6.0 Tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa
Mangan (Mn) 2.5 – 5.0 Gia tăng độ cứng và tính ổn định cơ học
Sắt (Fe) 2.0 – 4.0 Tăng độ bền với chi phí thấp
Thiếc (Sn) 0 – 0.5 Hỗ trợ chống ăn mòn nhẹ
Chì (Pb) 0 – 0.2 Tăng khả năng gia công cơ khí ở mức nhẹ
Tạp chất khác ≤ 0.5 Không đáng kể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C67000 là loại đồng Mangan Bronze chuyên dùng trong các ứng dụng cơ khí chế tạo và chịu lực nhờ thành phần hợp kim giàu nhôm, mangan và sắt. Tổ hợp này giúp C67000 đạt được độ bền kéo cao, độ cứng lớn và khả năng chịu mài mòn tốt, vượt trội hơn nhiều so với các loại đồng thau thông thường. Đây là loại đồng có khả năng chống chịu cơ học cực tốt, hoạt động ổn định trong điều kiện chịu tải nặng, môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C67000 so với Đồng C67410:

Ưu điểm (Advantages) Nhược điểm (Disadvantages)
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn rõ rệt, thích hợp cho ứng dụng chịu tải Khối lượng nặng hơn, tỷ trọng lớn hơn so với C67410
Thành phần sắt và nhôm cân bằng giúp tăng độ cứng và chống mài mòn hiệu quả Khả năng gia công cơ khí không linh hoạt bằng C67410
Hiệu suất làm việc cao trong môi trường công nghiệp, chịu áp lực tốt Độ giãn dài thấp hơn, ít linh hoạt trong biến dạng dẻo
Khả năng ổn định cơ học lâu dài Chi phí sản xuất có thể cao hơn do tỷ lệ thành phần hợp kim cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C67410 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải và công nghiệp đóng tàu: Đồng C67000 được sử dụng làm cánh quạt tàu, trục truyền động, ổ trục, vì có khả năng chịu tải lớn, chống ăn mòn nước biển.
  • Ngành cơ khí chính xác: Dùng làm bánh răng, bu lông, bạc trượt với yêu cầu độ bền cao và hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
  • Ngành công nghiệp ô tô – hàng không: Phù hợp cho linh kiện chịu lực, kết cấu khung phụ, với tính ổn định và chống biến dạng tuyệt vời.
  • Ngành thiết bị công nghiệp nặng: Áp dụng cho khuôn ép, chi tiết truyền động chịu lực, nhờ độ cứng cao và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

5. Tải bảng giá Đồng C67000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C67000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79200 là gì? So sánh Đồng C79200 và Đồng C79300

    Đồng C79200 là gì? So sánh Đồng C79200 và Đồng C79300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW723R là gì? So sánh Đồng CW723R và Đồng CW720R

    Đồng CW723R là gì? So sánh Đồng CW723R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546

    Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo