Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa / 17 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 4.0 – 70 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B 62 – 97
Mô đun trượt (Shear Modulus) 43 GPa / 6.3 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 260 – 440 MPa / 38 – 63 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (UTS) 360 – 760 MPa / 52 – 110 x 10³ psi
Giới hạn chảy (Yield Strength) 120 – 430 MPa / 17 – 62 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 91.5 – 96.7 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Silic (Si) 2.8 – 3.8 Tăng độ bền, cải thiện độ chảy lỏng khi đúc, hạ nhiệt độ nóng chảy
Mangan (Mn) 0.5 – 1.3 Tăng cường độ bền mà không làm giảm nhiều độ dẻo
Kẽm (Zn) 0 – 1.5 Cải thiện tính cơ học và ổn định hóa học
Sắt (Fe) 0 – 0.8 Tăng độ cứng, hỗ trợ kháng mài mòn
Niken (Ni) 0 – 0.6 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Chì (Pb) 0 – 0.050 Tăng khả năng gia công (ở mức thấp)
Tạp chất khác 0 – 0.5 Kiểm soát để duy trì chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C65500 (High-Silicon Bronze A) là hợp kim đồng chứa silicmangan, mang đến sự cân bằng giữa độ bền, độ dẻo và khả năng gia công. So với các loại đồng thông thường, C65500 có tính định hình tốt, kháng ăn mòn cao, và đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi chịu lực và tính thẩm mỹ như các chi tiết cơ khí, mỹ nghệ, hàng hải.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C65500 so với Đồng C63000:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao hơn nhiều → dễ uốn, dập, kéo sợi Giới hạn chảy và độ bền kéo thấp hơn so với Đồng C63000
Dễ gia công hơn trong môi trường thường và định hình nguội tốt hơn Không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hàng hải sâu
Chi phí hợp lý hơn → thích hợp cho ứng dụng phổ thông và trang trí nội thất Khả năng chống mài mòn không bằng hợp kim nhôm-niken như C63000

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C63000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Cơ khí chính xác và gia công kim loại: Đồng C65500 được sử dụng làm bánh răng, trục, vòng đệm nhờ vào độ dẻo cao và khả năng định hình dễ dàng.
  • Trang trí nội thất – kiến trúc: Dùng làm tay nắm cửa, phụ kiện trang trí nhờ có màu sắc bắt mắt, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ đánh bóng.
  • Thiết bị hàng hải: Dùng cho các chi tiết phơi ngoài trời và tiếp xúc với nước, nhờ vào khả năng chống oxi hóa và chịu được môi trường ẩm ướt.
  • Ngành điện – điện tử: Dùng trong lò xo dẫn điện, đầu nối, tiếp điểm nhờ vào khả năng dẫn điện ổn định và chống ăn mòn.

5. Tải bảng giá Đồng C65500 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C65500 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 434 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 434 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Lò Xo Là Gì? Các loại Inox Lò Xo phổ biến

    Inox Lò Xo Là Gì? Các loại Inox Lò Xo phổ biến 1. Inox lò [...]

    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X3CrNiMo17-13-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X3CrNiMo17-13-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 10Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 10Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4622 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4622 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo