Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Còn lại Nguyên tố nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Nhôm (Al) 8.5 – 11.0 Tăng cứng, tăng khả năng chống ăn mòn
Sắt (Fe) 4.0 – 6.0 Tăng độ bền và tính ổn định pha
Niken (Ni) 4.0 – 6.0 Tăng độ dẻo và khả năng chống mỏi
Kẽm (Zn) ≤ 0.40 Ổn định hóa học, chống oxi hóa nhẹ
Silic (Si) ≤ 0.10 Hỗ trợ khả năng đúc, cải thiện độ bền
Thiếc (Sn) ≤ 0.10 Tăng khả năng chịu mài mòn
Chì (Pb) ≤ 0.05 Cải thiện khả năng gia công
Mangan (Mn) ≤ 0.05 Ổn định cấu trúc tinh thể
Magie (Mg) ≤ 0.05 Hỗ trợ chống ăn mòn liên kết

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C62730 là một dạng đồng nhôm hợp kim hóa cao, thuộc nhóm Aluminum Bronzes, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu lực, chịu mài mòn, và hoạt động ổn định trong môi trường có tính khắc nghiệt như nước biển, hóa chất công nghiệp và nhiệt độ cao.

Cấu tạo giàu Nhôm (Al), kết hợp cùng Sắt (Fe)Niken (Ni) giúp tăng cơ tính tổng thể, ổn định tổ chức vi mô, đồng thời giảm khả năng nứt gãy do ứng suất. So với Đồng C61800, C62730 có độ bền cao hơn, nhưng trọng lượng lớn hơn và giá thành cao hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C62730 so với Đồng C61800:

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường biển và hóa chất Giá thành cao hơn do thành phần hợp kim phức tạp
Độ bền cơ học cao hơn nhờ có mặt của SắtNiken Tỷ trọng lớn hơn, nặng hơn trong thiết kế cơ khí
Chịu mài mòn và va đập mạnh, thích hợp trong môi trường có áp lực lớn Khó gia công hơn so với các hợp kim đồng thông thường
Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao Khả năng định hình thấp hơn so với Đồng C61800 ở các chi tiết nhỏ

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C61800 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển, Đồng C62730 được sử dụng cho trục chân vịt, vòng bi trục, và các bộ phận dưới nước.
  • Ngành dầu khí: Sử dụng trong hệ thống van, đường ống, thiết bị khoan nhờ khả năng chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành công nghiệp nặng: Làm bạc trượt, bánh răng công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn do độ cứng và độ bền tuyệt vời.
  • Ngành điện: Ứng dụng trong thiết bị nối đất, tiếp điểm công nghiệp, nơi cần độ dẫn điện ổn định và khả năng chịu nhiệt.
  • Ngành hàng không và cơ khí chính xác: Được chọn cho các chi tiết chịu tải động, cần độ ổn định cơ học cao trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.

5. Tải bảng giá Đồng C62730 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C62730 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox UNS S20430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S20430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox SUS410 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS410 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe 1. Tính chất cơ [...]

    Inox SUS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 347S17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 347S17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Cuộn Titan Gr4: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng

    Cuộn Titan Gr4: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Cuộn Titan Gr4 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo