Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200

Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – UTS) 400 – 500 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 160 – 320 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 17 – 40 %
Mô đun cắt (Shear Modulus) 40 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 270 – 310 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 59 – 62 Tăng độ dẫn điện, làm nền hợp kim chính
Kẽm (Zn) 36.3 – 40.5 Gia tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng tạo hình
Thiếc (Sn) 0.5 – 1.0 Cải thiện khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường biển
Chì (Pb) 0 – 0.2 Không đáng kể, thuộc nhóm đồng không chì (Lead-Free)
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng cường độ bền, cải thiện cấu trúc vi mô
Tạp chất khác ≤ 0.4 Không ảnh hưởng nhiều đến hiệu suất vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C46400 hay còn gọi là Lead-Free Naval Brass, là một trong những loại đồng thau không chì cao cấp, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường ẩm ướt, mặn, hoặc chịu ăn mòn cao như ngành hàng hải. Nhờ vào thành phần thiếc (Sn), loại đồng này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong nước biển và dung dịch muối nhẹ. Bên cạnh đó, với độ giãn dài cao (17 – 40%), C46400 còn có khả năng tạo hình tốt, phù hợp cho nhiều kỹ thuật chế tác như ép, kéo, cán, dập…

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C46400 so với Đồng C48200:

Ưu điểm  Nhược điểm
Không chứa chì – thân thiện với môi trường, an toàn khi tiếp xúc với nước uống Gia công cơ khí khó hơn do không có chì hỗ trợ cắt gọt
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển cực kỳ tốt Không phù hợp với những chi tiết yêu cầu chính xác cao trong tiện, phay
Độ dẻo và độ giãn dài cao hơn Đồng C48200 Chi phí sản xuất cao hơn một chút do yêu cầu kỹ thuật cao hơn
Phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền bỉ lâu dài, không gây ô nhiễm Giới hạn bền tương đương, không vượt trội hơn rõ rệt về cơ tính

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C48200 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải – tàu thủy: Đồng C46400 là lựa chọn lý tưởng cho van, trục, bánh lái, cánh quạt nhờ khả năng kháng muối, chống ăn mòn biển vượt trội.
  • Ngành cấp thoát nước – thiết bị vệ sinh: Không chứa chì nên an toàn với hệ thống nước uống, vòi sen, phụ kiện ống đồng.
  • Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ: Thích hợp cho các chi tiết tiếp xúc với dung dịch muối, axit nhẹ, cần độ bền ăn mòn ổn định lâu dài.
  • Ngành chế tạo cơ khí: Dùng trong kết cấu yêu cầu tính dẻo, uốn, ép định hình, dù không thuận lợi trong tiện/phay so với đồng chứa chì.

5. Tải bảng giá Đồng C46400 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C46400 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300

    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000?

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000? 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo