Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 60 – 92
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 32 – 76
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength) 310 – 630 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 120 – 590 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2 – 49%
Độ bền cắt (Shear Strength) 220 – 360 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 87 – 90 Tạo nền hợp kim, dẫn điện và nhiệt tốt
Kẽm (Zn) 6.1 – 11.5 Tăng độ bền, độ cứng, khả năng tạo hình tốt
Thiếc (Sn) 1.5 – 3.0 Tăng cứng, cải thiện khả năng chống mài mòn và ăn mòn
Phốt pho (P) 0 – 0.35 Khử oxy, tăng khả năng chống khử kẽm (dezincification)
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Gia tăng độ bền, tăng độ bền va đập nhẹ
Chì (Pb) 0 – 0.050 Hạn chế tối đa, không ảnh hưởng nhiều đến đặc tính cơ học
Tạp chất khác 0 – 0.5 Không đáng kể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C42500 là hợp kim đồng – kẽm – thiếc với một lượng nhỏ phốt pho, tạo nên một loại đồng thau thiếc có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, và đặc biệt là chống hiện tượng khử kẽm thường gặp trong môi trường nước biển và ẩm ướt. Hợp kim này có khả năng định hình, gia công cơ khí và hàn tốt, đồng thời duy trì độ bền kéo và độ cứng ổn định trong nhiều điều kiện làm việc.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C42500 so với Đồng C46400:

Ưu điểm Nhược điểm 
Khả năng chống khử kẽm cao nhờ có Phốt pho Độ bền kéo tối đa thấp hơn một chút so với Đồng C46400
Đa dạng mức độ độ bền và độ dẻo, có thể điều chỉnh theo quá trình gia công Hàm lượng kẽm thấp hơn nên độ dẫn điện kém hơn một chút
Chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết quay và chịu ma sát Khả năng làm việc trong môi trường áp lực cao kém hơn Đồng C46400
Gia công hàn dễ dàng hơn trong so sánh với nhiều hợp kim đồng thau khác Chịu nhiệt thấp hơn một chút so với C46400 trong ứng dụng hải quân

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C46400 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hàng hải: Đồng C42500 được sử dụng trong các chi tiết máy bơm, ống dẫn, trục, khớp nối nhờ khả năng chống khử kẽm, chịu mài mòn và ăn mòn nước biển cực tốt. 
  • Ngành cơ khí – chế tạo máy: Là lựa chọn lý tưởng cho bạc đạn, vòng trượt, bánh răng nhỏ, nơi cần độ bền cao và khả năng chịu mài mòn. 
  • Ngành điện – điện tử: Sử dụng làm chi tiết truyền dẫn, thanh dẫn trong môi trường ẩm ướt, nơi yêu cầu tính ổn định cơ học và chống ăn mòn hóa chất nhẹ. 
  • Ngành công nghiệp thực phẩm – nước sạch: Do hàm lượng chì cực thấp và khả năng kháng khuẩn tự nhiên, Đồng C42500 phù hợp để sản xuất van nước, thiết bị lọc, đầu nối ống nước sạch. 

5. Tải bảng giá Đồng C42500 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C42500 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo