Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T) 52 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 39 GPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 340 – 650 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 60 – 63 Nền hợp kim, tăng dẫn điện và dẫn nhiệt
Kẽm (Zn) 33.9 – 38.5 Tăng độ cứng, tăng khả năng chống mài mòn
Chì (Pb) 1.5 – 2.5 Cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng độ bền và độ cứng cơ học
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Không đáng kể, kiểm soát trong giới hạn cho phép

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C35300 là hợp kim đồng – kẽm – chì được sản xuất chủ yếu để phục vụ gia công cơ khí chính xác. Với tỷ lệ chì vừa phải và độ cứng cao, hợp kim này cho khả năng tiện, phay, khoan rất tốt, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền kéo cao hơn nhiều loại đồng thau thông thường. Đây là một vật liệu lý tưởng cho bạc lót, ổ trượt và chi tiết có yêu cầu cơ học cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C35300 so với Đồng C35330:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn với mức tối đa đến 650 MPa, phù hợp cho chi tiết cơ khí tải lớn. Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với Đồng C35330 trong môi trường nước có hóa chất.
Gia công tiện/phay ổn định nhờ hàm lượng chì vừa phải. Ít phổ biến trong ứng dụng dân dụng hơn so với C35330.
Cứng hơn và phù hợp hơn cho chi tiết chịu mài mòn nhẹ. Không có thành phần chống khử kẽm như Asen (như trong C35330).

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C35330 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Đồng C35300 được sử dụng rộng rãi cho bạc trượt, ổ bi, chi tiết chịu lực và chịu ma sát trong máy móc công nghiệp. 
  • Ngành điện và điện tử: Sử dụng trong đầu nối, chân tiếp xúc, vòng dẫn điện do tính dẫn điện tốt và khả năng gia công chính xác cao. 
  • Ngành sản xuất phụ tùng ô tô: Phù hợp cho vòng chặn, khớp xoay và các chi tiết quay, nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. 
  • Gia công tiện CNC: Hợp kim này rất được ưa chuộng trong các xưởng cơ khí chính xác vì dễ dàng gia công với tốc độ cao và giữ kích thước chính xác.

5. Tải bảng giá Đồng C35300 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C35300 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X5CrNi19.11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNi19.11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS447J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS447J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr18Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr18Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các phiên bản của Inox 302

    Các phiên bản của Inox 302 Inox 302 là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Inox 1.4592 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4592 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMoTi18-2 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrMoTi18-2 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4404 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4404 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo