Đồng C26000 là gì? So sánh Đồng C26000 và Đồng C26800

Đồng C26000 là gì? So sánh Đồng C26000 và Đồng C26800

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.5 – 66%
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 93
Độ cứng Superficial 30T (Rockwell 30T Hardness) 52 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 41 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 230 – 390 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 320 – 680 MPa
Giới hạn chảy (Tensile Yield Strength) 110 – 570 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 68.5 – 71.5 Tăng độ dẫn điện, chống ăn mòn, tăng độ dẻo
Kẽm (Zn) 28.1 – 31.5 Tăng độ bền cơ học, dễ gia công
Chì (Pb) 0 – 0.070 Cải thiện khả năng gia công
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Bismuth (Bi) 0 – 0.0059 Thay thế chì, cải thiện gia công, thân thiện môi trường
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.3 Kiểm soát chất lượng, đảm bảo tính đồng nhất

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C26000 hay còn gọi là Cartridge Brass (Đồng thau 70-30), là hợp kim có độ dẻo tốt, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Đây là loại đồng được sử dụng phổ biến cho các sản phẩm đòi hỏi tính tạo hình cao như ống, vỏ đạn, chi tiết dập nguội.

Đồng C26000 được ưa chuộng nhờ khả năng dập nguội xuất sắc, cùng khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường thông thường và công nghiệp. Hàm lượng đồng cao hơn Đồng C26800, giúp tăng độ bền và giảm khả năng ăn mòn, trong khi vẫn giữ khả năng gia công và tạo hình tốt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C26000 so với Đồng C26800:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng dập nguội tốt hơn: lý tưởng cho chi tiết tạo hình phức tạp Giá thành có thể cao hơn do hàm lượng đồng cao
Chống ăn mòn vượt trội hơn: phù hợp cho môi trường ngoài trời Tính gia công kém hơn do không chứa nhiều chì
Tính dẻo cao hơn: giúp kéo, cán, uốn dễ dàng Độ chính xác bề mặt thấp hơn khi tiện, phay so với C26800
Thân thiện hơn với môi trường: chứa bismuth thay chì Không phù hợp cho sản phẩm yêu cầu gia công tinh xảo

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C26800 là gì để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành sản xuất vỏ đạn và ống dẫn áp lực:
    Đồng C26000 có khả năng dập sâu xuất sắc, dùng cho vỏ đạn, vỏ pin, ống dẫn hơi hoặc nước nóng.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Với màu sắc vàng sáng và khả năng chống ăn mòn, hợp kim này được ứng dụng trong trang trí, tay nắm cửa, ốp mặt tiền.
  • Ngành điện – điện tử:
    Dẫn điện tốt, dễ gia công, Đồng C26000 dùng cho thiết bị nối đất, đầu nối, chân tiếp xúc.
  • Ngành công nghiệp ô tô – hàng không:
    Ứng dụng cho ống dẫn nhiên liệu, bộ phận tản nhiệt, nhờ tính bền cơ học và chống oxy hóa.

5. Tải bảng giá Đồng C26000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C26000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z10CNF18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z10CNF18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X15CrNiSi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X15CrNiSi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo