Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700

Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa / 17 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation) 2.4 – 22 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun trượt (Shear Modulus) 43 GPa / 6.3 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 210 – 360 MPa / 30 – 53 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (Ultimate Strength) 330 – 640 MPa / 47 – 92 x 10³ psi
Giới hạn chảy (Yield Strength) 260 – 620 MPa / 38 – 91 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 97.3 – 99.04 Thành phần nền, dẫn điện tốt
Niken (Ni) 0.8 – 1.8 Tăng độ bền, cải thiện tính cơ học
Silic (Si) 0.15 – 0.35 Gia cường, tăng cứng hợp kim
Phốt pho (P) 0.010 – 0.050 Khử oxy, cải thiện tính ổn định và chống khử kẽm
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Giới hạn ảnh hưởng tiêu cực tới tính chất kim loại

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C19010 là hợp kim đồng, kết hợp Ni – Si – P với nền đồng nguyên chất cao (trên 97%). Đây là lựa chọn tuyệt vời trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền vừa phải, dẫn điện khá tốt và dễ gia công tạo hình. Nhờ khả năng biến dạng lạnh tốt và khoảng độ bền cơ học rộng, hợp kim này rất linh hoạt trong các quy trình sản xuất.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C19010 so với Đồng C64700:

Ưu điểm Nhược điểm 
Dễ gia công, dễ cán định hình nhờ hàm lượng đồng cao Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn so với C64700
Dẫn điện tốt hơn do đồng nguyên chất nhiều hơn (tới 99.04%) Chống mài mòn và chịu nhiệt thấp hơn
Chi phí thấp hơn → tiết kiệm cho các ứng dụng phổ thông Không phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt
Khả năng biến dạng nguội tốt → ứng dụng đa dạng trong ngành điện tử Độ bền lâu dài và tính ổn định kém hơn khi so với hợp kim Ni-Si cao cấp

👉 Đồng C64700 là gì? Tìm hiểu thêm sự khác biệt giữa Đồng C19010Đồng C64700 để lựa chọn vật liệu tối ưu theo yêu cầu ứng dụng thực tế.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Đồng C19010 được dùng rộng rãi trong cầu nối, các đầu nối, socket, mạch in, nhờ độ dẫn điện tốt và khả năng chống biến dạng nhiệt.
  • Cơ khí chính xác: Với tính ổn định kích thước sau gia công và khả năng định hình tốt, hợp kim này rất phù hợp trong thiết bị vi cơ khí.
  • Ngành ô tô – xe máy: Ứng dụng trong các bộ phận dẫn điện, chân cắm cảm biến, mối nối điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài.
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ: Các bộ phận chịu lực nhẹ, cần khả năng truyền dẫn điện và chịu ăn mòn nhẹ như vỏ bo mạch, chân kết nối khung kim loại.

5. Tải bảng giá Đồng C19010 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C19010 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X5CrNi17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNi17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000 1. Tính chất cơ [...]

    Inox STS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo