Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000

Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 9.0 – 9.6 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa (6.2 x 10⁶ psi)
Cường độ cắt (Shear Strength) 170 – 190 MPa (25 – 28 x 10³ psi)
Độ bền kéo tối đa (Ultimate Tensile Strength – UTS) 290 – 330 MPa (42 – 47 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Yield Strength) 230 – 250 MPa (34 – 37 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 98 – 99.2 Thành phần chính, dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao
Chì (Pb) 0.8 – 1.5 Tăng khả năng gia công, tạo bề mặt trượt tốt cho ứng dụng ổ trục
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát để đảm bảo độ tinh khiết và ổn định chất lượng vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C18700 là hợp kim đồng có pha Chì (Pb) và một lượng nhỏ Phốt pho (P), được sử dụng phổ biến trong gia công các chi tiết đúc, ổ trục và linh kiện yêu cầu độ chính xác cao. Loại đồng này đặc biệt phù hợp với các ứng dụng cần khả năng gia công cao, độ bền trung bình và khả năng chống mài mòn tốt.

Ưu điểm và Nhước điểm của Đồng C18700 so với Đồng C19000:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công dễ dàng: Nhờ chứa chì, hợp kim này có thể tiện, khoan, phay với tốc độ cao và độ chính xác tốt Không an toàn cho môi trường: Hàm lượng chì làm tăng tính độc hại, không phù hợp với sản phẩm tiếp xúc thực phẩm hoặc yêu cầu RoHS
Chống mài mòn tốt: Được sử dụng hiệu quả trong ổ trục, bạc lót Tính dẫn điện không tối ưu: So với Đồng C19000, độ dẫn điện thấp hơn
Chi phí thấp: So với các hợp kim đồng cao cấp, C18700 có giá thành hợp lý Cơ tính vừa phải: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền hoặc chịu nhiệt cao
Dễ tạo hình nóng và nguội: Phù hợp cho sản xuất hàng loạt các chi tiết nhỏ Tuổi thọ giới hạn: Có thể không giữ được cơ tính tốt trong môi trường làm việc liên tục nhiệt cao như C19000

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C19000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành gia công cơ khí chính xác:
    Được sử dụng cho bạc lót, chốt trượt, linh kiện ổ trục, nhờ khả năng chịu mài mòn và dễ gia công.
  • Ngành điện – điện tử:
    Thích hợp làm các chi tiết dẫn điện cơ bản không yêu cầu độ dẫn cao, đầu nối cơ khí, nhờ độ ổn định hình học và khả năng định hình tốt.
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ:
    Ứng dụng trong các chi tiết cơ khí nhỏ vận hành nhẹ hoặc không liên tục, chẳng hạn như đinh tán, puly, bánh răng nhỏ.

5. Tải bảng giá Đồng C18700 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C18700 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 440A là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 440A là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4613 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4613 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4311 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4311 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo