Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500

Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 44 GPa
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength) 310 – 860 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 120 – 750 MPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 210 – 500 MPa
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) 5.4 – 37%
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 44 – 99

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 95.9 – 98.4 Tạo nền hợp kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 1.4 – 2.2 Tăng độ bền, ổn định cơ tính và chống mài mòn
Beryllium (Be) 0.2 – 0.6 Tăng cường hóa bền kết tủa, tăng độ cứng
Coban (Co) 0 – 0.3 Hỗ trợ tăng độ bền cơ học
Silic (Si) 0 – 0.2 Ổn định cấu trúc vi mô
Nhôm (Al) 0 – 0.2 Tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Gia tăng cứng và ổn định pha hợp kim
Tạp chất khác 0 – 0.5 Không ảnh hưởng nhiều đến tính chất vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C17510 là hợp kim đồng nhẹ được gia cường bằng Niken và Beryllium, cho phép hóa bền kết tủa mà vẫn duy trì độ dẫn điện cao – một điểm mạnh vượt trội so với nhiều loại hợp kim kỹ thuật khác. Tỷ lệ đồng cao trên 95.9% đảm bảo tính dẫn điện và khả năng gia công tốt. Đặc biệt, C17510 được đánh giá là có phạm vi ứng suất và độ dẻo cao, từ tensile strength 310–860 MPa, độ dãn dài tới 37%, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật chuyên sâu.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C17510 so với Đồng C17500:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẫn điện tốt hơn do hàm lượng đồng cao hơn Khả năng chịu tải động thấp hơn một chút so với C17500
Phạm vi dãn dài lớn hơn → thích hợp cho uốn, dập sâu Chứa Beryllium → độc hại khi gia công nếu không xử lý đúng
Giá thành hợp lý hơn C17500 Không đạt được độ bền mỏi cao như C17500 (fatigue strength)
Dễ dàng nhiệt luyện, đạt cơ tính cao sau xử lý Chịu mài mòn thấp hơn do cobalt ít hơn so với C17500

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C17500 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Với độ dẫn điện cao và khả năng chịu tải tốt, Đồng C17510 được ứng dụng trong tiếp điểm điện, đầu nối, dây dẫn chịu tải cao, mạch in chịu nhiệt.
  • Công nghiệp khuôn mẫu: Độ cứng và khả năng gia công sau nhiệt luyện khiến C17510 thích hợp làm khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn có yêu cầu truyền nhiệt nhanh.
  • Cơ khí chính xác: Được dùng trong lò xo tiếp xúc, vòng đệm đàn hồi, yêu cầu độ bền mỏi và độ đàn hồi cao.
  • Hàng không – vũ trụ: Với khả năng chịu tải cao, bền nhiệt và nhẹ, hợp kim này thích hợp làm chi tiết chịu lực, vỏ bảo vệ linh kiện điện tử trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ô tô và công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong bộ phận đánh lửa, đầu nối pin, thanh cái trong hệ thống điện công suất cao.

5. Tải bảng giá Đồng C17510 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C17510 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C54400 là gì? So sánh Đồng C54400 và Đồng C53400

    Đồng C54400 là gì? So sánh Đồng C54400 và Đồng C53400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW614N là gì? So sánh Đồng CW614N và Đồng CW616N

    Đồng CW614N là gì? So sánh Đồng CW614N và Đồng CW616N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW127C là gì? So sánh Đồng CW127C và Đồng CW128C

    Đồng CW127C là gì? So sánh Đồng CW127C và Đồng CW128C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo