Đồng C15000 là gì? So sánh Đồng C15000 và Đồng C18150

Đồng C15000 là gì? So sánh Đồng C15000 và Đồng C18150

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 13 – 54 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa (6.3 x 10⁶ psi)
Cường độ cắt (Shear Strength) 150 – 280 MPa (21 – 40 x 10³ psi)
Độ bền kéo tối đa (Ultimate Tensile Strength – UTS) 200 – 460 MPa (29 – 67 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Yield Strength) 45 – 460 MPa (6.5 – 67 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.8 – 99.9 Thành phần chính, dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao
Zirconi (Zr) 0.1 – 0.2 Tăng nhiệt độ tái kết tinh, hỗ trợ xử lý nhiệt và giữ vững cơ tính ở nhiệt độ cao

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C15000 là hợp kim đồng có hàm lượng nhỏ Zirconi, được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng cần nhiệt độ làm việc cao và khả năng xử lý nhiệt tốt. Với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và chống mềm hóa ở nhiệt độ cao, C15000 được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện, điện tử và công nghiệp hàn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C15000 so với Đồng C18150:

Ưu điểm Nhược điểm
Chống mềm hóa tốt ở nhiệt độ cao: Nhờ Zr, giữ độ cứng và độ bền sau khi nung nóng lâu dài Độ bền kéo thấp hơn so với C18150 trong một số ứng dụng đòi hỏi tải trọng lớn
Khả năng định hình và gia công tốt: Độ giãn dài cao (lên tới 54%) Không cứng bằng C18150, do không có thành phần Cr tăng cường
Dẫn điện tốt và ổn định: Thích hợp cho thiết bị yêu cầu truyền tải tín hiệu ổn định Không phù hợp với mối hàn điện trở cao tải như C18150
Ít tạp chất và dễ xử lý nhiệt: Cấu trúc đơn giản giúp quá trình nhiệt luyện hiệu quả hơn Ứng dụng công nghiệp hẹp hơn do thiếu khả năng chịu lực lớn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C18150 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp điện và điện tử:
    Nhờ tính dẫn điện cao và khả năng chống mềm hóa, Đồng C15000 được sử dụng trong bản cực, đầu nối, tiếp điểm điện hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp ô tô và hàng không:
    Dùng làm linh kiện cảm biến, đầu nối và dây dẫn, giúp thiết bị hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường dao động nhiệt lớn.
  • Ngành hàn điện trở:
    Mặc dù không phổ biến như C18150, C15000 vẫn được dùng trong bánh xe hàn, mỏ hàn và đầu hàn khi cần vật liệu ổn định và dễ gia công.
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ:
    Các bộ phận cần tính định hình cao và độ bền ổn định theo thời gian, như ống nối, ống truyền nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt.

5. Tải bảng giá Đồng C15000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C15000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S30451 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30451 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4833 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4833 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS416 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS416 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo