Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000

Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.2 – 50%
Độ cứng Rockwell F (Rockwell F Hardness) 57 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness) 27 – 70
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 160 – 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 230 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 77 – 410 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.83 – 99.915 Tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Bạc (Ag) 0.085 – 0.12 Tăng nhiệt độ kết tinh lại, duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao
Oxy (O) 0 – 0.0010 Giảm tối đa sự oxi hóa, tăng độ tinh khiết
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.05 Kiểm soát giới hạn để không ảnh hưởng đến tính dẫn

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C10700 là loại đồng không oxy có pha bạc (Oxygen-Free Silver-Bearing Copper). Với độ tinh khiết rất cao (≥ 99.83% Cu) và có chứa bạc (Ag) từ 0.085 đến 0.12%, Đồng C10700 sở hữu khả năng làm việc ở nhiệt độ cao mà vẫn giữ nguyên tính chất cơ học, là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ ổn định cao và truyền dẫn điện hiệu quả.

So với Đồng C11000, loại này tuy có giá thành cao hơn nhưng hiệu suất ổn định hơn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C10700 so với Đồng C11000:

Ưu điểm Nhược điểm
Chịu nhiệt tốt: Nhờ thành phần bạc, không bị suy giảm cơ tính ở nhiệt độ cao Giá thành cao hơn so với C11000
Không chứa oxy: Tránh hiện tượng oxy hóa khi hàn hoặc trong môi trường chân không Độ phổ biến và nguồn cung ít hơn C11000
Cơ tính và độ bền cao hơn: Giới hạn chảy và độ cứng vượt trội Chi phí sản xuất cao hơn, cần kỹ thuật gia công chuẩn xác hơn
Dẫn điện tốt và vẫn giữ ổn định trong môi trường nhiệt độ cao Không cần thiết cho các ứng dụng nhiệt độ thấp hoặc thông thường

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C11000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện công nghiệp – hàng không:
    Đồng C10700 được sử dụng cho dây dẫn, thanh dẫn điện trong môi trường nhiệt độ cao, nơi yêu cầu truyền dẫn ổn định và không bị oxy hóa.
  • Ngành thiết bị chân không và công nghệ cao:
    Với hàm lượng oxy cực thấp, C10700 là vật liệu lý tưởng để dùng trong các thiết bị chân không, buồng phản ứng, máy đo áp suất chân không…
  • Ngành cơ khí chính xác – sản xuất khuôn:
    Được dùng làm khuôn dẫn nhiệt cao, bộ phận truyền động trong hệ thống nhiệt độ cao, tăng tuổi thọ và giảm biến dạng.
  • Ngành hàn và nối tiếp điện:
    C10700 thường được chọn làm điện cực hàn, đầu nối, đầu cắm chịu nhiệt, nơi yêu cầu tính ổn định cơ học trong quá trình gia nhiệt liên tục.

5. Tải bảng giá Đồng C10700 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C10700 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X7CrNi23.14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X7CrNi23.14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4568 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4568 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X39Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X39Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304S62 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304S62 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMoTi18-2 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrMoTi18-2 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo