Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700

Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.6 – 50%
Độ cứng Rockwell F (Rockwell F Hardness) 57 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness) 27 – 70
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 160 – 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 230 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 77 – 400 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.95 – 99.999 Cung cấp độ tinh khiết rất cao, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu
Phospho (P) 0.0010 – 0.0050 Khử oxy trong quá trình luyện kim, ổn định cấu trúc tinh thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C10300 là loại đồng không oxy có hàm lượng phospho thấp (Oxygen-Free Low-Phosphorus Copper), nổi bật với độ tinh khiết cực cao, đạt đến 99.999% Cu, cùng khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt gần như tối đa. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi môi trường chân không, điện áp cao hoặc yêu cầu siêu tinh khiết.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C10300 so với Đồng C10700:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ tinh khiết cao hơn: Lên đến 99.999% Cu, ít tạp chất hơn Không chịu nhiệt tốt bằng C10700 do không có bạc
Không chứa bạc: Giảm chi phí nguyên vật liệu so với C10700 Độ ổn định cơ học ở nhiệt cao thấp hơn
Dẫn điện tốt hơn trong môi trường tĩnh, yêu cầu chân không Dễ bị mất cơ tính nếu làm việc ở môi trường nhiệt cao
Giá thành hợp lý hơn cho các ứng dụng không cần chịu nhiệt Hạn chế ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt về nhiệt độ

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C10700 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành thiết bị chân không – bán dẫn:
    Đồng C10300 lý tưởng cho các buồng chân không, linh kiện điện tử, wafer, máy phân tích phổ, nơi yêu cầu độ tinh khiết và không chứa oxy.
  • Ngành y tế – sinh học:
    Được sử dụng trong các thiết bị chẩn đoán hình ảnh, cảm biến sinh học và linh kiện trong máy X-quang, nhờ tính không phản ứng và độ dẫn điện cao.
  • Ngành viễn thông – máy đo lường:
    Làm linh kiện truyền tín hiệu, đầu nối, dây siêu dẫn, nhờ khả năng truyền dẫn ổn định và không nhiễu.
  • Ngành công nghệ năng lượng – điện tử cao cấp:
    Được dùng trong pin năng lượng mặt trời, thiết bị đo áp suất chân không, cáp dẫn điện cao cấp, nhờ độ sạch và khả năng dẫn điện vượt trội.

5. Tải bảng giá Đồng C10300 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C10300 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox EN 1.4006 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox EN 1.4006 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4313 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4313 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng Inox 304 là một trong những loại thép [...]

    Inox STS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo