Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200

Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.5 – 50%
Độ cứng Rockwell F (Rockwell F Hardness) 40 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness) 27 – 70
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 150 – 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 220 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 69 – 400 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.99 – 100 Tăng độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ tinh khiết
Oxy (O) 0 – 0.00050 Giảm nguy cơ oxy hóa, duy trì độ dẫn điện cực cao
Chì (Pb) 0 – 0.0010 Kiểm soát tạp chất, giúp ổn định cơ lý
Phospho (P) 0 – 0.00030 Khử oxy nhẹ, chống ăn mòn vi mô
Kẽm (Zn) 0 – 0.00010 Tăng độ ổn định vi cấu trúc

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C10100 là loại đồng không oxy cấp điện tử (Oxygen-Free Electronic Copper) có độ tinh khiết rất cao, được sản xuất đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện tuyệt đối, độ tinh khiết vượt trội và độ ổn định cao. Đây là một trong những mác đồng được sử dụng nhiều nhất trong ngành điện tử và truyền dẫn tín hiệu, đặc biệt trong lĩnh vực truyền dẫn tín hiệu, vi mạch điện tử, đầu nối điện chính xác cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C10100 so với Đồng C10200:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ tinh khiết cực cao (≥99.99% Cu): lý tưởng cho ngành điện tử Chi phí cao hơn do kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt
Chứa rất ít hoặc không có oxy: giúp ổn định dòng điện trong vi mạch Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khử oxy tích cực như hàn
Thích hợp cho môi trường điện tử nhạy cảm và chân không Yêu cầu bảo quản nghiêm ngặt để duy trì độ sạch
Độ bền cơ học và độ dẻo tốt hơn C10200 trong một số điều kiện sản xuất Không quá khác biệt về dẫn điện so với C10200

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C10200 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử – viễn thông cao tần:
    Đồng C10100 là vật liệu lý tưởng cho bảng mạch, đầu nối RF, dây dẫn vi mô, hệ thống truyền tín hiệu số tốc độ cao, nhờ khả năng dẫn điện cực tốt và không nhiễu từ trường.
  • Ngành công nghiệp bán dẫn – phòng sạch:
    Ứng dụng trong thiết bị đo đạc độ chính xác cao, linh kiện siêu dẫn, hệ thống chân không cao cấp, nhờ độ tinh khiết gần như tuyệt đối và không bị nhiễm từ.
  • Ngành hàng không – vũ trụ:
    Dùng cho đường truyền tín hiệu trong thiết bị vệ tinh, hệ thống kiểm soát quỹ đạo, nơi yêu cầu độ dẫn điện không biến động theo nhiệt độ và áp suất.
  • Ngành năng lượng tái tạo – thiết bị đo lường:
    Được dùng trong thiết bị cảm biến, bộ chuyển đổi điện năng, hệ thống năng lượng mặt trời công suất lớn, nơi yêu cầu dòng điện ổn định và độ bền cao.

5. Tải bảng giá Đồng C10100 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C10100 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4432 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4432 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S34700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S34700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4621 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4621 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X8CrNiS18-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X8CrNiS18-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo