Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546

Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 250 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 300 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 13 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 95 – 135
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 100 – 140
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≥ 0.019 Ω·mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Còn lại (Remainder) Nguyên tố nền – đảm bảo tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Zirconi (Zr) 0.1 – 0.3 Tăng độ cứng, cải thiện tính chất cơ học, hỗ trợ xử lý nhiệt tốt
Tạp chất khác ≤ 0.2 Giới hạn để duy trì độ tinh khiết và hiệu suất của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.1580 hợp kim đồng – zirconi có khả năng xử lý nhiệt và đạt được độ bền cơ học cao mà vẫn giữ được độ dẫn điện tốt. Việc bổ sung Zirconi giúp tạo ra các pha phân tán trong nền đồng khi ủ hoặc tôi luyện, từ đó tăng độ cứng, độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội hơn so với nhiều hợp kim đồng thông thường.

Với giới hạn chảy ≥ 250 MPa, độ bền kéo ≥ 300 MPa, và độ giãn dài ≥ 13%, Đồng 2.1580 vừa đáp ứng yêu cầu chịu lực, vừa giữ được tính dẻo cần thiết để tạo hình. Khả năng dẫn điện ổn định, cùng với độ cứng lên đến 140 HV, khiến hợp kim này rất được ưa chuộng trong các linh kiện cơ điện, tiếp điểm, và khuôn dẫn nhiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.1580 so với Đồng 2.1546:

Ưu điểm Nhược điểm
Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn (≥ 250 MPa≥ 300 MPa) so với Đồng 2.1546 Dẫn nhiệt thấp hơn so với Đồng 2.1546 (≥ 368 W/m·°C)
Độ cứng vượt trội hơn (95 – 135 HB) – giúp chịu mài mòn tốt hơn Khó gia công hơn do độ cứng cao, cần thiết bị chuyên dụng
Có thể xử lý nhiệt, nâng cao cơ tính tùy theo mục đích sử dụng Không thân thiện với các ứng dụng yêu cầu cắt gọt chính xác, tốc độ cao như Đồng 2.1546
Tỷ lệ giãn dài tốt (≥ 13%) – thuận lợi cho việc kéo, cán mỏng Không lý tưởng cho các linh kiện nhỏ, siêu chính xác trong điện tử như Đồng 2.1546

Đồng 2.1546 hợp kim đồng – telu – phốt pho, nổi bật với khả năng gia công CNC siêu chính xác, cùng dẫn nhiệt cao vượt trội, thích hợp cho thiết bị tản nhiệt, đầu nối chính xác và ứng dụng điện tử tinh vi.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.1546 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện lực cao áp:
    Đồng 2.1580 được dùng trong thanh cái, tiếp điểm điện chịu lực, khớp nối dẫn dòng nhờ khả năng chịu cơ học tốt và dẫn điện ổn định.
  • Ngành khuôn mẫu – thiết bị tản nhiệt công nghiệp:
    Với độ cứng cao và khả năng xử lý nhiệt linh hoạt, Đồng 2.1580 phù hợp cho khuôn dập nhiệt, khuôn ép nhựa yêu cầu tản nhiệt đều và độ bền cao.
  • Ngành hàng không – quốc phòng:
    Đồng 2.1580 sử dụng trong linh kiện truyền động, chi tiết chịu tải nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa bền cơ học – dẫn điện – bền nhiệt.
  • Ngành sản xuất cơ khí chính xác và thiết bị robot:
    Với giới hạn chảy cao và độ dẻo tốt, Đồng 2.1580 thích hợp cho các chi tiết di chuyển, truyền lực, chi tiết dẫn dòng trong hệ thống tự động hóa.

5. Tải bảng giá Đồng 2.1580 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.1580 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H

    Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be

    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW409J là gì? So sánh Đồng CW409J và Đồng CW410J

    Đồng CW409J là gì? So sánh Đồng CW409J và Đồng CW410J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn10 là gì? So sánh Đồng CuZn10 và Đồng CuZn15

    Đồng CuZn10 là gì? So sánh Đồng CuZn10 và Đồng CuZn15 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSi3Mn1 là gì? So sánh Đồng CuSi3Mn1 và Đồng CuNi3Si

    Đồng CuSi3Mn1 là gì? So sánh Đồng CuSi3Mn1 và Đồng CuNi3Si 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo