Đồng 2.1293 là gì? So sánh Đồng 2.1293 và Đồng 2.1203

Đồng 2.1293 là gì? So sánh Đồng 2.1293 và Đồng 2.1203

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 270 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 330 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 8 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 90 — 190
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 95 — 200
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.023 Ω·mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Crôm (Cr) 0.3 – 1.2 Tăng độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt
Đồng (Cu) Phần còn lại Là thành phần nền, cung cấp độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Zirconi (Zr) 0.03 – 0.3 Cải thiện độ ổn định ở nhiệt độ cao, tăng độ bền chống rão
Tạp chất khác (Other) ≤ 0.2 Giới hạn để đảm bảo độ tinh khiết và đặc tính lý tưởng của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.1293 hợp kim đồng hợp kim thấp có khả năng hóa bền bằng nhiệt luyện, nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng lớn, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện tốt. Nhờ sự kết hợp giữa crôm và zirconi, Đồng 2.1293 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ ổn định cơ – nhiệt lâu dài, ví dụ như khuôn đúc, điện cực hàn, hoặc linh kiện cơ điện chịu tải.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.1293 so với Đồng 2.1203:

Ưu điểm Nhược điểm 
Cường độ chịu kéo và giới hạn chảy cao hơn nhiều so với Đồng 2.1203 Độ dẫn điện thấp hơn do có nhiều nguyên tố hợp kim hơn
Chịu nhiệt tốt hơn, không bị biến dạng dưới tải trọng cao Quá trình nhiệt luyện phức tạp hơn, cần kiểm soát chính xác nhiệt độ và thời gian
Độ cứng vượt trội, đặc biệt phù hợp làm khuôn, điện cực chịu mài mòn Chi phí gia công và xử lý nhiệt cao hơn
Chống rão tốt, duy trì đặc tính cơ học lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao Không thích hợp với ứng dụng yêu cầu dẫn điện cực đại như Đồng 2.1203

Đồng 2.1203hợp kim đồng – bạc có hàm lượng oxy thấp, chuyên dùng trong ngành điện – điện tử nhờ độ dẫn điện rất cao và tính ổn định khi không cần xử lý nhiệt. So với Đồng 2.1293, hợp kim này có độ bền cơ học thấp hơn, nhưng lại có hiệu suất điện vượt trội hơn, thích hợp cho thanh dẫn, tiếp điểm điện, tấm dẫn dòng…

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.1203 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp đúc áp lực – khuôn đúc:
    Đồng 2.1293 rất phù hợp để chế tạo khuôn đúc nhôm, điện cực hàn điểm do độ cứng và khả năng chịu nhiệt cao.
  • Ngành điện – cơ điện:
    Dùng trong các tiếp điểm chịu lực, thanh cái trong thiết bị chịu tải cao nhờ độ bền kéo cao và chống biến dạng.
  • Ngành sản xuất ô tô – hàng không:
    Đồng 2.1293 được sử dụng cho các chi tiết cơ khí chính xác chịu tải nhiệt cao, như vòng đệm, đế chịu nhiệt.
  • Ngành khuôn mẫu và hàn:
    Là lựa chọn lý tưởng cho điện cực hàn điểm, khuôn nhựa chịu nhiệt cao, vừa đảm bảo tuổi thọ cao vừa ổn định kích thước.

5. Tải bảng giá Đồng 2.1293 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.1293 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C

    Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW408J là gì? So sánh Đồng CW408J và Đồng CW409J

    Đồng CW408J là gì? So sánh Đồng CW408J và Đồng CW409J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn5 là gì? So sánh Đồng CuZn5 và Đồng CuZn10

    Đồng CuZn5 là gì? So sánh Đồng CuZn5 và Đồng CuZn10 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo