Đồng 2.0040 là gì? So sánh Đồng 2.0040 và Đồng 2.0065

Đồng 2.0040 là gì? So sánh Đồng 2.0040 và Đồng 2.0065

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 54.5 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 154.5 — 698.2 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation) ≥ 1 %
Năng lượng va đập (Impact Energy) 35.5 — 131.9 J
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 40 — 65
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Mô đun trượt (Shear Modulus) 48 — 69 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE) 17 × 10⁻⁶ /°C
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.017 — 0.018 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) ≥ 99.9500 Chủ yếu tạo độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.0040 là loại đồng tinh luyện cao, không chứa oxy (Oxygen-Free Copper), được sản xuất bằng quy trình tinh luyện đặc biệt giúp loại bỏ hoàn toàn khí oxy khỏi thành phần kim loại. Nhờ vậy, Đồng 2.0040 có tính dẫn điện cực cao, khả năng chống oxy hóa nội tại, không bị nứt hydrogen, và phù hợp với môi trường chân không hoặc thiết bị điện tử chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.0040 so với Đồng 2.0065:

Ưu điểm Nhược điểm
Không chứa oxy → Không sinh khí khi nung, không bị nứt hydrogen Giá thành cao hơn do yêu cầu quy trình luyện tinh đặc biệt
Dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao → Phù hợp thiết bị điện tử, điện công suất lớn Khó gia công hàn nếu yêu cầu mối nối trực tiếp
Ổn định trong môi trường chân không / y tế / kỹ thuật cao Không phổ biến như Đồng 2.0065, khó tìm hàng sẵn kho
Chống ăn mòn nội tại tốt hơn Không có tính năng cơ học vượt trội hơn so với 2.0065 nhiều

Đồng 2.0065 là gì?

Đồng 2.0065 là loại đồng điện phân chất lượng cao, chứa một lượng nhỏ oxy (0.0050 – 0.0400%), được ứng dụng phổ biến trong dây dẫn điện, thanh cái, cáp điện công nghiệp. Loại đồng này có giá thành thấp hơn Đồng 2.0040, dễ gia công hơn, tuy nhiên không thích hợp cho môi trường yêu cầu độ chân không cao hoặc chống nứt khí.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.0065 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Trong ngành chân không / điện tử cao cấp:
    Sử dụng để chế tạo buồng chân không, chân tiếp xúc trong thiết bị bán dẫn, bảng mạch điện tử cao cấp nhờ đặc tính không chứa oxy, độ tinh khiết cao, và không bị oxy hóa nội bộ.
  • Trong ngành thiết bị y tế:
    Dùng làm ống dẫn plasma, thiết bị y tế vô trùng, linh kiện trong máy MRI vì Đồng 2.0040 không sinh khí, không ăn mòn, và an toàn trong môi trường yêu cầu độ sạch cao.
  • Trong ngành điện công nghiệp:
    Ứng dụng để sản xuất thanh cái (busbar), cáp dẫn điện công suất lớn, liên kết điện chính nhờ đặc tính dẫn điện cực cao và độ ổn định khi tải dòng liên tục.
  • Trong ngành khuôn mẫu và kỹ thuật hàn:
    Dùng làm điện cực hàn, khuôn ép, vỏ thiết bị gia nhiệt vì vật liệu có khả năng chống nứt hydro, truyền nhiệt tốt, và ổn định hình dạng khi chịu nhiệt.

5. Tải bảng giá Đồng 2.0040 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.0040 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? So sánh Đồng CuNi30Mn1Fe và Đồng CuNi10Fe1Mn

    Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? So sánh Đồng CuNi30Mn1Fe và Đồng CuNi10Fe1Mn 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi10Fe1Mn là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn và Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi10Fe1Mn là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn và Đồng CuNi30Mn1Fe 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo