Inox 1.4886 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4886 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1.4886, thuộc dòng thép không gỉ austenitic, là một loại thép chịu nhiệt cao được phát triển để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Đây là loại thép được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN và nổi bật với khả năng chống oxy hóa vượt trội.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 20.0 – 22.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 12.0 – 14.0% Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Silic (Si) 0.5 – 1.0% Tăng khả năng chịu oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện độ cứng và khả năng gia công.
Carbon (C) ≤ 0.05% Tăng độ bền cơ học trong môi trường nhiệt độ cao và giảm sự giòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng gây nứt và duy trì độ bền cơ học ổn định.

3. Đặc tính nổi bật

Inox 1.4886 sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt:

  • Khả năng chịu nhiệt:
    Hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 1.150°C, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống oxy hóa:
    Chống oxy hóa tuyệt vời trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Tính ổn định cơ học:
    Duy trì độ bền và tính ổn định cơ học tốt ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
  • Tính gia công linh hoạt:
    Dễ dàng gia công, tạo hình và hàn mà không làm mất đi các đặc tính quan trọng của vật liệu.

4. Bảng so sánh với Inox 410 và Inox 430

Tính chất Inox 1.4886 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng HRB ~90-100 95 HRB / 22 HRC (có thể tôi đạt 45-50 HRC) 88 HRB
Độ dẻo dai Tốt, dễ gia công và uốn cong Thấp, dễ nứt và gãy khi chịu lực mạnh Tốt, dễ gia công và tạo hình
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường oxy hóa cao Tốt trong môi trường khô, không phù hợp với muối/axit Tốt trong môi trường ẩm, kém trong môi trường muối/axit mạnh
Chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1.150°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

Inox 1.4886 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau:

  • Ngành sản xuất năng lượng:
    Làm ống dẫn trong các hệ thống lò hơi, tuabin khí chịu nhiệt.
  • Ngành hóa dầu:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất và thiết bị chịu nhiệt.
  • Hệ thống xử lý nhiệt:
    Các bộ phận trong lò nung, giàn sấy nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp cơ khí:
    Các chi tiết máy chịu ma sát và mài mòn ở nhiệt độ cao.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Giá thành cao hơn so với inox thông thường.
Khả năng chịu nhiệt vượt trội (lên đến 1.150°C). Hiệu suất chống ăn mòn giảm trong môi trường axit mạnh.
Dễ dàng gia công và tạo hình. Yêu cầu kỹ thuật gia công chuyên dụng.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Hạn chế tiếp xúc với môi trường axit mạnh hoặc có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột để tránh ảnh hưởng đến độ bền.
  • Sử dụng các thiết bị gia công chuyên dụng để duy trì các đặc tính cơ lý hóa của vật liệu.

8. Kết luận

Inox 1.4886 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao, nhưng giá trị mà loại inox này mang lại xứng đáng với sự lựa chọn trong các lĩnh vực công nghiệp đặc thù.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 316L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 316L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30323 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30323 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox là gì?

    Inox là gì? Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao những chiếc nồi inox [...]

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo