Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30415 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic, được tối ưu hóa để cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn, và ổn định cơ học trong môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A240, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 18.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.5% Cải thiện độ dẻo daichịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện khả năng gia công và độ cứng.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm thiểu oxy hóa và cải thiện độ cứng.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Duy trì tính cơ học ổn định.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giảm nguy cơ nứt giòn khi gia công.

3. Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao:
    Inox S30415 có thể hoạt động bền bỉ ở nhiệt độ lên đến 1.150°C, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp nhiệt.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt:
    Với hàm lượng CromSilic được tăng cường, inox này duy trì khả năng chống oxit hóa, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học cao:
    Hàm lượng Niken giúp tăng cường độ dẻo, hạn chế biến dạng hoặc nứt trong quá trình sử dụng lâu dài.
  • Tính ổn định hóa học:
    Nhờ vào tỷ lệ Carbon thấp, loại inox này giảm thiểu sự suy giảm tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 410 và inox 430

Tính chất Inox S30415 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng HRB 95-100 / HRC 23-25 95 HRB / 22 HRC (có thể đạt đến 50 HRC khi được tôi) 88 HRB
Độ dẻo dai Tốt, dễ gia công và uốn cong Thấp, dễ nứt và gãy khi chịu tác động mạnh Tốt, dễ gia công và chịu uốn cong
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường oxy hóa và axit nhẹ Tốt trong môi trường khô, kém trong muối hoặc axit mạnh Tốt trong môi trường ẩm và kiềm, không phù hợp với axit mạnh
Chịu nhiệt Lên đến 1.150°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Thích hợp cho các bồn chứa hóa chất, đường ống chịu áp lực cao, và các thiết bị vận hành trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Dùng để chế tạo lò nung, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống:
    Sản xuất dụng cụ chế biến thực phẩmhệ thống nấu nướng công nghiệp với yêu cầu chống oxy hóa tốt.
  • Ngành hàng hải:
    Ứng dụng trong các bộ phận tàu biển, van, và bộ phận cơ khí chịu nhiệt.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt cao lên đến 1.150°C. Giá thành cao hơn so với inox thông thường.
Chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ. Không phù hợp với môi trường nước biển hoặc axit mạnh.
Độ dẻo và dễ hàn, đáp ứng tốt các yêu cầu gia công phức tạp. Yêu cầu kỹ thuật cao khi bảo trì trong môi trường khắc nghiệt.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Tránh sử dụng trong môi trường nước biển hoặc tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
  • Kiểm tra định kỳ và bảo trì để đảm bảo hiệu suất tối đa trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao.

8. Kết luận

Inox S30415 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền, khả năng chịu nhiệt, và chống ăn mòn vượt trội. Với những ưu điểm nổi bật, sản phẩm này đáp ứng hiệu quả các yêu cầu của nhiều lĩnh vực hiện đại.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox, Thép không gỉ là gì?

    Inox, Thép không gỉ là gì? Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là [...]

    Inox UNS 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Các loại Inox 316 phổ biến

    Các loại Inox 316 phổ biến Inox 316: Đây là loại inox 316 tiêu chuẩn, [...]

    Inox 0Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các phiên bản của Inox 302

    Các phiên bản của Inox 302 Inox 302 là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Inox SUS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4307 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4307 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo