Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1.4841, thuộc dòng thép không gỉ austenitic, nằm trong hệ thống tiêu chuẩn EN 10095. Loại inox này nổi bật nhờ khả năng chịu nhiệt caochống ăn mòn vượt trội, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cực cao hoặc hóa chất mạnh.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Tăng khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 19.0 – 22.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền ở nhiệt độ cao.
Silic (Si) ≤ 2.0% Giúp cải thiện khả năng chịu nhiệtchống oxit hóa.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng cường khả năng gia công và độ bền.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm khả năng ăn mòn và nâng cao độ cứng.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giảm hiện tượng nứt giòn trong quá trình gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.04% Cải thiện khả năng chống mài mòn trong môi trường axit.

3. Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn:
    Với tỷ lệ CromNiken cao, inox 1.4841 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường axit mạnh, kiềm, và điều kiện nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học:
    Khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    Loại inox này hoạt động bền bỉ ở nhiệt độ lên đến 1.150°C, phù hợp cho các thiết bị trong lò nungtuabin nhiệt.
  • Khả năng gia công:
    Dễ dàng gia công và hàn nối, đồng thời không bị hiện tượng nứt gãy hay biến dạng trong quá trình xử lý.

4. Bảng so sánh với inox 410 và inox 430

Tính chất Inox 1.4841 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng HRB ~95 95 HRB / 22 HRC (thường được tôi để đạt độ cứng cao khoảng 45-50 HRC) 88 HRB
Độ dẻo dai Tốt, dễ gia công và hàn Thấp, dễ bị nứt và gãy khi có tác động mạnh nhưng vẫn có thể gia công được Tốt, dễ gia công và uốn cong
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, axit mạnh Tốt trong môi trường khô, nhưng kém trong môi trường muối hoặc axit Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm thấp và kiềm, kém trong môi trường muối hoặc axit mạnh
Chịu nhiệt Lên đến 1.150°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Thích hợp cho các thiết bị như lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và đường ống chịu nhiệt nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Sản xuất bể chứa, hệ thống dẫn hóa chất, và bộ phận trao đổi nhiệt nhờ vào khả năng chống ăn mòn mạnh.
  • Ngành dầu khí:
    Được ứng dụng trong đường ống áp suất cao, hệ thống gia nhiệt, và bộ phận tuabin.
  • Ngành thực phẩm:
    Dùng để chế tạo các thiết bị lò nướng, máy sấy, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và độ bền cao.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt tốt lên đến 1.150°C Giá thành sản xuất cao hơn inox thông thường.
Chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit và nhiệt độ cao Không phù hợp trong môi trường muối hoặc nước biển.
Dễ gia công và hàn Cần bảo trì để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Nên sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao và môi trường hóa chất mạnh để phát huy hiệu quả.
  • Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất.

8. Kết luận

Inox 1.4841 là một loại thép không gỉ vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, và dầu khí. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, và dễ gia công, đây là lựa chọn hàng đầu cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS310S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS310S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4034 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4034 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 321S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 321S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Ferritic

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Ferritic Thép không gỉ Ferritic là một [...]

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo