Inox 1.4526 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4526 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1.4526, còn được gọi là AISI 436, là một loại thép không gỉ ferritic nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Với thành phần hóa học đặc trưng và cấu trúc tinh thể ổn định, inox 1.4526 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

2. Thành phần hóa học và cấu trúc

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): Khoảng 16-18% – Thành phần chính tạo nên khả năng chống ăn mòn của inox.
    • Molybdenum (Mo): Khoảng 0.5-1% – Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua.
    • Carbon (C): Rất thấp (dưới 0.03%) – Giảm thiểu sự hình thành cacbit, tăng cường khả năng hàn.
  • Cấu trúc: Cấu trúc tinh thể ferritic (BCC), mang lại độ cứng cao, tính từ và khả năng chống oxy hóa tốt.

3. Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường axit nhẹ và các điều kiện khắc nghiệt khác.
  • Độ bền cao: Cấu trúc ferritic mang lại độ bền cơ học tốt.
  • Tính từ: Bị nam châm hút.
  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt ở nhiệt độ vừa phải đến cao (600-800°C).
  • Khả năng gia công: Tương đối dễ gia công so với thép austenitic.

4. Bảng so sánh với Inox 304

Tính chất Inox 1.4526 (Ferritic) Inox 304 (Austenitic)
Cấu trúc tinh thể BCC FCC
Độ cứng Cao Vừa phải
Độ dẻo dai Thấp hơn Cao hơn
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt
Chịu nhiệt Tốt Tốt
Từ tính Không

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất thiết bị xử lý nước thải, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • Ngành năng lượng: Sử dụng trong các bộ phận của nhà máy điện, lò hơi, các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp ô tô: Sản xuất ống xả, các bộ phận chịu nhiệt.
  • Xây dựng: Làm vật liệu trang trí nội thất, ngoại thất.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao Độ dẻo dai thấp hơn inox austenitic
Độ bền cao Khả năng hàn khó hơn inox austenitic
Chịu nhiệt tốt

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Hàn: Cần chọn vật liệu hàn phù hợp và kỹ thuật hàn đặc biệt để tránh nứt hàn.
  • Gia công lạnh: Có thể dễ dàng gia công bằng các phương pháp cắt, uốn, dập.
  • Môi trường làm việc: Thích hợp cho môi trường có nhiệt độ cao và tính axit nhẹ.

8. Kết luận

Inox 1.4526 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn tốt và chịu nhiệt cao. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như độ dẻo dai và khả năng hàn khi so sánh với các loại inox khác để lựa chọn loại inox phù hợp nhất cho từng ứng dụng cụ thể.

Inox UNS S20430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox UNS S20430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox AISI 204Cu là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox AISI 204Cu là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Inox UNS S31254 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox UNS S31254 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Inox X6CrMoNb17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X6CrMoNb17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Tại sao người Việt Nam gọi Thép không gỉ (Stainless steel) là Inox?

Vì sao Thép không gỉ lại được gọi là “Inox” ở Việt Nam? Từ “inox” [...]

Inox S44330 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S44330 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 305S19 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 305S19 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo