Đồng 2.1203 là gì? So sánh Đồng 2.1203 và Đồng 2.1191

Đồng 2.1203 là gì? So sánh Đồng 2.1203 và Đồng 2.1191

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 100 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 210 — 370 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 1 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 70 — 120
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 40 — 65
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE) 17 x 10⁻⁶ /°C
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≤ 0.179 Ω·mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Bạc (Ag) 0.08 – 0.12 Tăng độ dẫn điện, cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ ổn định cơ học
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền hợp kim, mang lại tính dẫn điện, độ bền cơ học cơ bản
Oxy (O) ≤ 0.04 Hạn chế khí hoà tan, tăng độ sạch kim loại
Tổng tạp chất khác (Other) ≤ 0.05 Giới hạn mức ảnh hưởng đến độ tinh khiết và hiệu suất của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.1203 là hợp kim không hóa bền bằng nhiệt luyện, chứa bạc và có hàm lượng oxy thấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện cao, ổn định cơ – nhiệt tốt và độ sạch kim loại cao. Với tỷ lệ bạc vừa đủ (0.08–0.12%), Đồng 2.1203 có khả năng duy trì hiệu suất điện ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất đặc tính.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.1203 so với Đồng 2.1191:

Ưu điểm  Nhược điểm
Tỷ lệ oxy thấp hơn, giúp tăng độ sạch và tuổi thọ thiết bị Không chứa phốt pho như Đồng 2.1191, nên thiếu khả năng khử oxy hóa nội tại
Độ dẫn điện và ổn định nhiệt tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt Chi phí sản xuất có thể cao hơn do kiểm soát thành phần nghiêm ngặt hơn
Không cần xử lý nhiệt sau sản xuất, dễ gia công và kiểm soát chất lượng Không thích hợp với các ứng dụng cần độ bền cao như một số chi tiết chịu lực lớn

Đồng 2.1191hợp kim đồng – bạc – phốt pho được thiết kế để tăng độ dẫn điện và khử oxy hiệu quả. So với Đồng 2.1203, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện tử, tiếp điểm điện và chi tiết cơ khí chính xác.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.1191 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử:
    Đồng 2.1203 được sử dụng phổ biến trong thiết bị chuyển mạch, tiếp điểm, thanh dẫn điện công nghiệp nhờ đặc tính dẫn điện cao và ổn định lâu dài.
  • Ngành sản xuất cơ khí chính xác:
    Đồng 2.1203 phù hợp với các chi tiết nhỏ, yêu cầu không bị oxy hóa, giữ độ chính xác hình học trong thời gian dài.
  • Ngành hàng không – vũ trụ:
    Được dùng để chế tạo mạch điều khiển, đầu nối tín hiệu trong môi trường nhiệt độ biến động nhờ tính ổn định điện – nhiệt vượt trội.
  • Ngành cơ điện – tự động hóa:
    Đồng 2.1203 là lựa chọn lý tưởng cho các bảng điện, thiết bị đo lường, nơi yêu cầu ổn định điện lâu dài và độ cứng vừa đủ.

5. Tải bảng giá Đồng 2.1203 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.1203 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn39Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn39Sn1 và Đồng CuZn37Pb1Sn1

    Đồng CuZn39Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn39Sn1 và Đồng CuZn37Pb1Sn1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi10Fe1Mn1-C là gì? So sánh Đồng CuNi10Fe1Mn1-C và Đồng CuNi30Mn1Fe 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0205 là gì? So sánh Đồng 2.0205 và Đồng 2.0220

    Đồng 2.0205 là gì? So sánh Đồng 2.0205 và Đồng 2.0220 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37800 là gì? So sánh Đồng C37800 và Đồng C38000

    Đồng C37800 là gì? So sánh Đồng C37800 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo