Đồng 2.1160 là gì? So sánh Đồng 2.1160 và Đồng 2.0090

Đồng 2.1160 là gì? So sánh Đồng 2.1160 và Đồng 2.0090

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 50 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 220 — 260 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 7 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness) 60 — 85
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.02 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Còn lại (Remainder) Chính yếu, đảm bảo tính dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn cao
Chì (Pb) 0.7 – 1.5 Tăng khả năng gia công, bôi trơn bề mặt và giảm ma sát khi gia công cơ khí
Phốt pho (P) 0.003 – 0.012 Khử oxy trong quá trình luyện, tăng độ bền và cải thiện tính hàn
Tạp chất khác (Other total) ≤ 0.1 Giới hạn nghiêm ngặt để duy trì tính chất đồng nguyên chất cao cấp

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.1160hợp kim đồng có pha chì và phốt pho, thuộc nhóm đồng hợp kim biến dạng thấp. Nhờ thành phần chì từ 0.7% – 1.5%, vật liệu này có khả năng gia công cơ khí rất tốt, đặc biệt trong các ứng dụng tiện, phay, khoan hoặc chế tạo chi tiết quay. Phốt pho giúp khử oxy và ổn định cấu trúc vi mô, nâng cao tính hàn và độ bền tổng thể.

Mặc dù không có độ dẫn điện cao như Đồng 2.0090, nhưng Đồng 2.1160 lại vượt trội về khả năng gia công cơ khí, độ ổn định kích thước và chịu mài mòn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.1160 so với Đồng 2.0090:

Ưu điểm  Nhược điểm 
Gia công cơ khí tuyệt vời: Nhờ hàm lượng chì, giúp tiện, khoan, cắt gọt dễ dàng Độ dẫn điện thấp hơn so với Đồng 2.0090, không phù hợp cho thiết bị dẫn điện cao
Chịu mài mòn tốt: Ứng dụng tốt cho các chi tiết quay, bề mặt ma sát Không thích hợp cho ngành năng lượng tái tạo hoặc điện tử chính xác cao
Độ cứng và độ bền kéo cao hơn trong nhóm đồng hợp kim nhẹ Không dùng được trong môi trường cần độ tinh khiết điện cao như Đồng 2.0090
Tính ổn định kích thước cao: Lý tưởng trong chế tạo chi tiết lặp lại chính xác Giá thành có thể cao hơn nếu không yêu cầu khả năng gia công cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.0090 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy và thiết bị công nghiệp:
    Đồng 2.1160 rất thích hợp để gia công các trục, bánh răng, trục quay, chi tiết dẫn động, bushing, ống chịu mài mòn nhờ khả năng chống ma sát và gia công cơ khí ưu việt.
  • Ngành ô tô và cơ khí chính xác:
    Ứng dụng trong sản xuất bạc đạn, ổ trượt, vòng đệm, trục quay đòi hỏi độ ổn định kích thước cao và khả năng chịu mài mòn.
  • Ngành điện công nghiệp:
    Đồng 2.1160 dùng trong chế tạo thiết bị tiếp xúc điện cơ học, nơi yêu cầu độ chính xác và tính cơ khí cao hơn là độ dẫn điện.
  • Ngành gia công cơ khí CNC và tự động hóa:
    Đồng 2.1160 thích hợp cho chi tiết máy có biên dạng phức tạp, yêu cầu dung sai nhỏ và độ nhẵn bề mặt cao.

5. Tải bảng giá Đồng 2.1160 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.1160 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSi3Mn1 là gì? So sánh Đồng CuSi3Mn1 và Đồng CuNi3Si

    Đồng CuSi3Mn1 là gì? So sánh Đồng CuSi3Mn1 và Đồng CuNi3Si 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn38Pb4 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb4 và Đồng CuZn38Pb2

    Đồng CuZn38Pb4 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb4 và Đồng CuZn38Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr

    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo