Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1

Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 160 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 8 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 80 – 150
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 85 – 155
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần  Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.1 Tăng độ ổn định và chống oxy hóa nhẹ.
Đồng (Cu) 56.5 – 58.5 Tạo nền hợp kim, chống ăn mòn và tăng dẫn điện.
Sắt (Fe) 0.5 – 1.5 Tăng độ bền, khả năng chịu tải và chống mài mòn.
Mangan (Mn) 1.0 – 2.0 Tăng độ cứng và tính chống ăn mòn.
Niken (Ni) ≤ 0.6 Cải thiện độ bền kéo và chống ăn mòn.
Chì (Pb) ≤ 0.5 Giúp gia công cơ khí, nhưng thấp hơn CuZn40Mn1Pb1.
Silic (Si) ≤ 0.1 Tăng độ bền nhiệt và khả năng chịu mài mòn nhẹ.
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống ăn mòn.
Kẽm (Zn) Phần còn lại Là nền hợp kim, giúp giảm chi phí và tăng khả năng tạo hình.

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn40Mn2Fe1hợp kim đồng-kẽm phức hợp (Complex copper-zinc alloy) với thành phần đặc biệt gồm hàm lượng mangan và sắt cao, giúp gia tăng rõ rệt độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn. Loại vật liệu này đặc biệt thích hợp cho những ứng dụng yêu cầu tải trọng cơ học lớn, chịu ma sát cao và làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn40Mn2Fe1 so với Đồng CuZn40Mn1Pb1:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền cơ học cao hơn nhờ hàm lượng sắt và mangan vượt trội Khả năng gia công kém hơn do hàm lượng chì thấp (≤ 0.5%)
Chịu mài mòn tốt, thích hợp cho ứng dụng tĩnh và động Độ giãn dài thấp hơn (≥ 8%) → khó uốn tạo hình phức tạp hơn
Tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt cao, ma sát lớn Chi phí gia công tăng do khó cắt gọt, không thích hợp CNC tốc độ cao
Bền vững hơn khi chịu lực lâu dài Giá thành có thể cao hơn nếu yêu cầu nhiều bước xử lý bề mặt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác và công nghiệp nặng: Với độ cứng và độ bền vượt trội, Đồng CuZn40Mn2Fe1 được ứng dụng trong sản xuất trục tải, bạc lót, khớp nối công nghiệp.
  • Công nghiệp chế tạo khuôn và thiết bị áp lực: Nhờ khả năng chịu mài mòn tốt, vật liệu này dùng cho khuôn đúc, chi tiết máy tiếp xúc với lực ép cao.
  • Ngành hàng hải và thủy lực: Do khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước và muối, hợp kim này thích hợp làm cánh bơm, trục vít, vòng đệm.
  • Công nghiệp chế tạo máy và cơ cấu xoay truyền lực: Nhờ tính ổn định và độ cứng đồng đều, được dùng trong vòng bi, con trượt, bánh răng chịu tải.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn40Mn2Fe1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn40Mn2Fe1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW009A là gì? So sánh Đồng CW009A và Đồng CW013A

    Đồng CW009A là gì? So sánh Đồng CW009A và Đồng CW008A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP

    Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW712R là gì? So sánh Đồng CW712R và Đồng CW713R

    Đồng CW712R là gì? So sánh Đồng CW712R và Đồng CW713R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500

    Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn1Pb1 và Đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn1Pb1 và Đồng CuZn40Mn2Fe1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo