Đồng CuZn39Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn39Sn1 và Đồng CuZn37Pb1Sn1

Đồng CuZn39Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn39Sn1 và Đồng CuZn37Pb1Sn1

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 100 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 320 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 10 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 70 – 160
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) ≤ 110
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần Chức năng
Đồng (Cu) 59.0 – 61.0 % Tăng tính dẫn điện, dẫn nhiệt, cải thiện độ bền hóa học
Sắt (Fe) ≤ 0.1 % Tăng độ bền cơ học, giảm sự nứt vỡ
Niken (Ni) ≤ 0.2 % Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Tổng tạp chất khác (Other total) ≤ 0.2 % Ổn định cấu trúc tinh thể hợp kim
Chì (Pb) ≤ 0.2 % Cải thiện khả năng gia công nhưng với hàm lượng rất thấp để đáp ứng tiêu chuẩn môi trường
Thiếc (Sn) 0.5 – 1.0 % Tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học
Kẽm (Zn) Phần còn lại (Remainder) Cung cấp độ bền, độ cứng và tính kinh tế cho hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn39Sn1hợp kim đồng-kẽm (Copper-zinc alloy) không chì hoặc hàm lượng chì rất thấp, thuộc nhóm đồng thau chịu ăn mòn cao. Sự kết hợp giữa Đồng, KẽmThiếc mang đến cho vật liệu này khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công tốt và độ bền cơ học cao. Hợp kim này có ưu điểm lớn là thân thiện với môi trường do lượng Chì cực kỳ thấp, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các ngành công nghiệp hiện đại.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn39Sn1 so với Đồng CuZn37Pb1Sn1:

Ưu điểm Nhược điểm
Không chứa chì hoặc chứa rất ít chì, thân thiện môi trường Khả năng gia công thấp hơn so với CuZn37Pb1Sn1
Khả năng chống ăn mòn rất cao, đặc biệt trong môi trường nước biển Khả năng chịu mài mòn không cao bằng CuZn37Pb1Sn1
Độ giãn dài cao hơn, giúp dễ dàng uốn cong mà không gãy Độ bền kéo thấp hơn đôi chút so với CuZn37Pb1Sn1
Tính ứng dụng đa dạng cho nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn cao Chi phí xử lý sau gia công có thể cao hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển xuất sắc, Đồng CuZn39Sn1 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất van tàu, ống dẫn nước biển, thiết bị dưới nước và phụ kiện tàu thủy.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Với độ bền hóa học cao, hợp kim này phù hợp cho các chi tiết máy bơm, van, ống chịu hóa chất.
  • Ngành điện – điện tử: Đồng CuZn39Sn1 nhờ tính dẫn điện ổn định và độ bền cơ học, được ứng dụng trong các đầu nối, linh kiện điện, và các bộ phận tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành xây dựng: Dùng cho các hệ thống ống cấp nước, phụ kiện HVAC, nơi cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn39Sn1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn39Sn1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn39Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn39Pb2 và Đồng CuZn39Pb3

    Đồng CuZn39Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn39Pb2 và Đồng CuZn39Pb3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW704R là gì? So sánh Đồng CW704R và Đồng CW708R

    Đồng CW704R là gì? So sánh Đồng CW704R và Đồng CW708R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZr là gì? So sánh Đồng CuZr và Đồng CuCr1Zr

    Đồng CuZr là gì? So sánh Đồng CuZr và Đồng CuCr1Zr 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4 và Đồng CuSn5

    Đồng CuSn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4 và Đồng CuSn5 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo