Đồng CuNi1Si là gì? So sánh Đồng CuNi1Si và Đồng CuNi2Si

Đồng CuNi1Si là gì? So sánh Đồng CuNi1Si và Đồng CuNi2Si

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 300 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 10 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 120 — 210
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 130 — 220
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 155 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 85 — 250 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.041 — 0.083 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 1070 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.02% Tăng tính ổn định của hợp kim
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính của hợp kim, dẫn điện tốt
Sắt (Fe) ≤ 0.2% Tăng tính cứng và chịu tải của hợp kim
Niken (Ni) 1.0 – 1.6% Cải thiện tính cơ học và chống ăn mòn
Silic (Si) 0.4 – 0.7% Cải thiện tính chịu nhiệt và độ bền

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuNi1Sihợp kim đồng-niken-silic hàm lượng niken từ 1.0 – 1.6%silic từ 0.4 – 0.7%. Hợp kim này mang lại độ bền kéo tốt và khả năng chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong các môi trường chịu nhiệt và có độ dẫn điện khá tốt. Nhờ vào nội dung niken và silic, hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu đặc tính cơ học ổn định và khả năng chịu tải cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuNi1Si so với Đồng CuNi2Si:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn so với CuNi2Si (≥ 300 MPa so với 260 — 600 MPa). Độ dẫn nhiệt thấp hơn so với CuNi2Si (85 — 250 W/(m∙°C) so với 84 W/(m∙°C)).
Độ dẻo cao hơn, giúp dễ gia công hơn (≥ 10% so với ≥ 2%). Tính chất chống ăn mòn kém hơn so với CuNi2Si.
Khả năng chịu nhiệt cao (1070 °C). Độ cứng thấp hơn so với CuNi2Si (120 — 210 HB so với 60 — 230 HB).
Giá thành thấp hơn so với CuNi2Si, đặc biệt trong sản xuất hàng loạt. Độ cứng Vickers thấp hơn so với CuNi2Si (130 — 220 HV so với 65 — 250 HV).

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuNi2Si là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử và điện công nghiệp: Đồng CuNi1Si được ứng dụng trong cáp điện, dây dẫn và thiết bị điện tử nhờ khả năng dẫn điện tốt và khả năng chịu nhiệt cao.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Được sử dụng trong các chi tiết máy và vật liệu chịu tải có độ bền cơ học ổn định.
  • Ngành chế tạo thiết bị y tế: Hợp kim này là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị y tế điện tử yêu cầu độ bền và độ dẻo cao.
  • Ngành xây dựng: Được dùng trong các vật liệu chống ăn mòn cho công trình ngoài trời và bộ phận chịu lực nhẹ.

5. Tải bảng giá Đồng CuNi1Si mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuNi1Si uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW352H là gì? So sánh Đồng CW352H và Đồng CW354H

    Đồng CW352H là gì? So sánh Đồng CW352H và Đồng CW354H 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5

    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb2 và Đồng CuZn38Pb2

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb2 và Đồng CuZn38Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW450K là gì? So sánh Đồng CW450K và Đồng CW451K

    Đồng CW450K là gì? So sánh Đồng CW450K và Đồng CW451K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79300 là gì? So sánh Đồng C79300 và Đồng C79620

    Đồng C79300 là gì? So sánh Đồng C79300 và Đồng C79620 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo