Đồng CuNi2Si là gì? So sánh Đồng CuNi2Si và Đồng CuNi3Si

Đồng CuNi2Si là gì? So sánh Đồng CuNi2Si và Đồng CuNi3Si

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 60 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 260 — 600 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 2 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 60 — 230
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 65 — 250
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 84 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 380 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≤ 0.1 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 1040 — 1070 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.02% Tăng tính ổn định của hợp kim
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính của hợp kim, dẫn điện tốt
Sắt (Fe) ≤ 0.2% Tăng tính cứng và chịu tải của hợp kim
Niken (Ni) 1.6 – 2.5% Cải thiện tính cơ học và chống ăn mòn
Silic (Si) 0.4 – 0.8% Cải thiện tính chịu nhiệt và độ bền

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuNi2Si là một hợp kim đồng-niken-silic với hàm lượng niken từ 1.6 – 2.5%silic từ 0.4 – 0.8%. Hợp kim này được biết đến với tính chất cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ có niken và silic, hợp kim này có độ bền kéo và khả năng chống mài mòn tốt trong các điều kiện khắc nghiệt. Nó cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuNi2Si so với Đồng CuNi3Si:

Ưu điểm Nhược điểm
Giá thành thấp hơn so với CuNi3Si. Độ bền kéo thấp hơn (260 — 600 MPa) so với CuNi3Si (≥ 580 MPa).
Dễ gia công hơn nhờ độ cứng và bền thấp. Độ dẻo thấp hơn so với CuNi3Si (≥ 12%).
Độ cứng vừa phải (60 — 230 HB) giúp dễ chế tạo sản phẩm. Khả năng chịu nhiệt thấp hơn so với CuNi3Si.
Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt khá tốt, sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng điện tử. Chịu ăn mòn thấp hơn so với CuNi3Si trong môi trường khắc nghiệt.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuNi3Si là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử và điện công nghiệp: Đồng CuNi2Si được sử dụng trong dây dẫn, cáp điện và thiết bị điện tử do khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Được sử dụng trong chi tiết máy, bộ phận động cơ và vật liệu chế tạo linh kiện có độ bền vừa phải.
  • Ngành chế tạo thiết bị y tế: Dùng trong các thiết bị điện tử y tế yêu cầu tính ổn định và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành xây dựng: Dùng trong vật liệu chống ăn mòn cho các công trình ngoài trời và thiết bị chịu lực nhẹ.

5. Tải bảng giá Đồng CuNi2Si mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuNi2Si uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400

    Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700

    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo