Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb1.5 và Đồng CuZn36Pb3

Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb1.5 và Đồng CuZn36Pb3

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 290 – 600 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 60 – 160 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 60 – 170 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng khả năng chống oxy hóa nhẹ
Đồng (Cu) 62.0 – 64.0 Nâng cao độ bền, khả năng chống ăn mòn
Sắt (Fe) ≤ 0.2 Gia tăng độ cứng và độ bền cơ học
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
Chì (Pb) 0.7 – 2.5 Cải thiện khả năng gia công cơ khí
Thiếc (Sn) ≤ 0.1 Tăng cường độ bền và chống oxy hóa
Kẽm (Zn) Phần còn lại Hình thành nền đồng thau, tăng độ cứng và độ bền
Tạp chất khác ≤ 0.1 Ổn định tính chất vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn36Pb1.5 là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì (Leaded copper-zinc alloy) được thiết kế với hàm lượng chì thấp hơn so với các hợp kim đồng thau thông thường, nhằm cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng gia công. Hàm lượng đồng cao (62.0 – 64.0%) giúp vật liệu có độ bền kéo vượt trội, trong khi lượng chì từ 0.7 – 2.5% vẫn đủ để hỗ trợ khả năng gia công hợp lý, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn36Pb1.5 so với Đồng CuZn36Pb3:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (290 – 600 MPa) so với CuZn36Pb3 Khả năng gia công thấp hơn vì lượng chì thấp hơn
Khả năng chống ăn mòn tốt nhờ tỷ lệ đồng cao Giảm khả năng chống mài mòn bề mặt so với CuZn36Pb3
Độ cứng và độ bền tổng thể vượt trội Không phù hợp cho gia công tốc độ siêu cao
Tối ưu cho các chi tiết chịu lực và tải trọng lớn Giá thành có thể cao hơn tùy theo yêu cầu sản xuất

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn36Pb3 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Đồng CuZn36Pb1.5 được sử dụng để chế tạo bạc đạn, bánh răng, trục quay nhỏ, nhờ độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành van công nghiệp: Dùng để sản xuất thân van, phụ kiện chịu áp lực, tận dụng độ cứng cao và tính ổn định lâu dài.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Ứng dụng trong bộ phận chịu lực nhẹ, đòi hỏi độ chính xác cơ khí cao.
  • Ngành hàng hải: Sử dụng cho bộ phận tàu thuyền, phụ kiện chịu nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn36Pb1.5 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn36Pb1.5 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW116C là gì? So sánh Đồng CW116C và Đồng CW114C

    Đồng CW116C là gì? So sánh Đồng CW116C và Đồng CW114C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo