Đồng CuZn36Pb2As là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb2As và Đồng CuZn36Pb3

Đồng CuZn36Pb2As là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb2As và Đồng CuZn36Pb3

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 120 – 250 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 280 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 8 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 60 – 135 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 80 – 145 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 105 – 110 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.067 – 0.083 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 885 – 910 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng khả năng chống oxy hóa nhẹ
Asen (As) 0.02 – 0.15 Chống ăn mòn do khử khử, cải thiện tuổi thọ hợp kim
Đồng (Cu) 61.0 – 63.0 Tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Gia tăng độ cứng và độ bền
Mangan (Mn) ≤ 0.1 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng độ bền, khả năng chịu ăn mòn
Chì (Pb) 1.7 – 2.8 Cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát
Thiếc (Sn) ≤ 0.1 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Tạo nền đồng thau với độ bền và độ cứng cao
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định tính chất vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn36Pb2Ashợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloys) được thiết kế để chống ăn mòn liên kết hạt đặc biệt tốt, điều này rất cần thiết trong các môi trường chứa nước hoặc hơi nước. Hàm lượng chì vừa phải (1.7 – 2.8%) giúp vật liệu duy trì khả năng gia công tốt, trong khi Asen (As) giúp cải thiện mạnh mẽ khả năng kháng ăn mòn và kéo dài tuổi thọ so với các loại đồng thau chì thông thường.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn36Pb2As so với Đồng CuZn36Pb3:

Ưu điểm Nhược điểm
Kháng ăn mòn liên kết hạt cực tốt nhờ bổ sung Asen Khả năng gia công thấp hơn nhẹ do hàm lượng chì thấp hơn
Độ bền kéo cao hơn (≥ 280 MPa) so với CuZn36Pb3 Chi phí sản xuất có thể cao hơn do thêm nguyên tố Asen
Độ giãn dài tốt hơn (≥ 8 %) → Dễ gia công định hình Khả năng giảm ma sát thấp hơn so với CuZn36Pb3
Độ dẫn nhiệt cao hơn, tản nhiệt nhanh hơn một chút Không thích hợp cho ứng dụng cần gia công cực nhanh

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn36Pb3 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cấp thoát nước: Đồng CuZn36Pb2As cực kỳ phù hợp cho van nước, phụ kiện ống nước, nhờ khả năng chống ăn mòn liên kết hạt tuyệt vời.
  • Ngành cơ khí chính xác: Được dùng làm bạc đạn, bánh răng nhỏ, nơi cần độ bền kéo cao và chống ăn mòn lâu dài.
  • Ngành công nghiệp hàng hải: Ứng dụng trong phụ kiện tàu thuyền, linh kiện tiếp xúc nước mặn, tận dụng khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành thiết bị nhiệt: Dùng trong bộ phận truyền nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, nhờ độ dẫn nhiệt tốt và chịu ăn mòn cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn36Pb2As mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn36Pb2As uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn39Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn39Pb0.5 và Đồng CuZn39Pb2

    Đồng CuZn39Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn39Pb0.5 và Đồng CuZn39Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H

    Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW350H là gì? So sánh Đồng CW350H và Đồng CW351H

    Đồng CW350H là gì? So sánh Đồng CW350H và Đồng CW351H 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo