Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2

Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 140 – 300 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 340 – 550 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 70 – 145 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 75 – 170 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 109 – 110 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.072 – 0.089 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 885 – 900 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng cường khả năng chống oxy hóa nhẹ
Đồng (Cu) 60.0 – 61.0 Cốt lõi tạo nền hợp kim, tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Sắt (Fe) ≤ 0.2 Gia tăng độ bền và độ cứng
Niken (Ni) ≤ 0.3 Nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học
Chì (Pb) 1.6 – 2.5 Cải thiện khả năng gia công, tăng độ bôi trơn khi gia công
Thiếc (Sn) ≤ 0.2 Gia tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Chủ yếu tạo nền đồng thau, cải thiện tính đúc và độ cứng
Tạp chất khác ≤ 0.2 Giữ độ tinh khiết cho hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn38Pb2hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloys) được thiết kế với hàm lượng đồng cao hơn (60.0 – 61.0%) chì ở mức trung bình thấp (1.6 – 2.5%), mang lại khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn so với nhiều mác đồng thau khác.
Ngoài ra, với mô đun đàn hồi cao (100 – 150 GPa), Đồng CuZn38Pb2 duy trì độ cứng tốt mà vẫn dẻo dai, phù hợp với yêu cầu chế tạo các chi tiết chính xác, đồng thời chịu được môi trường có va đập nhẹ và ăn mòn hóa học nhẹ.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn38Pb2 so với Đồng CuZn39Pb2:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn nhờ hàm lượng đồng cao hơn (60 – 61%) Độ bền kéo thấp hơn CuZn39Pb2 nên chịu tải nặng kém hơn
Gia công dễ dàng: nhờ lượng chì hợp lý, hạn chế mài mòn dao cụ Giới hạn chảy thấp hơn, dễ biến dạng hơn khi chịu tải lớn
Thích hợp với chi tiết yêu cầu độ chính xác cao và độ dẫn điện tốt Không phù hợp cho các chi tiết máy chịu lực nặng dài hạn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn39Pb2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Với độ dẫn điện cao và tính ổn định, Đồng CuZn38Pb2 được ứng dụng để chế tạo đầu cắm, tiếp điểm điện, bộ kết nối truyền tín hiệu.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Nhờ khả năng gia công tốt và độ dẻo dai cao, phù hợp cho sản xuất các chi tiết ren nhỏ, linh kiện tiện CNC yêu cầu bề mặt mịn.
  • Ngành cấp nước và hệ thống khí: Tính năng kháng ăn mòn nhẹ và khả năng chịu áp suất tốt khiến Đồng CuZn38Pb2 lý tưởng cho các đầu nối ống nước, đầu van, phụ kiện lắp ráp.
  • Thiết bị hàng hải: Sử dụng trong linh kiện chịu nước mặn nhẹ nhờ tính chống ăn mòn hóa học tương đối tốt.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn38Pb2 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn38Pb2 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW607N là gì? So sánh Đồng CW607N và Đồng CW608N

    Đồng CW607N là gì? So sánh Đồng CW607N và Đồng CW608N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OFE là gì? So sánh Đồng Cu-OFE và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo