Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P

Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô-đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 15 %
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô-đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa (6.3 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 230 MPa (33 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Tensile Strength – Yield) 140 MPa (20 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.913 – 99.969 Nền chính của hợp kim, đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội
Bạc (Ag) 0.030 – 0.050 Tăng nhiệt độ tái kết tinh, cho phép hoạt động ở nhiệt độ cao hơn
Phốt pho (P) 0.0010 – 0.0070 Khử oxy, cải thiện độ tinh khiết và chất lượng đúc
Bismuth (Bi) 0 – 0.0005 Cải thiện khả năng gia công, thay thế chì không độc hại và áp lực kín

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuAg0.04P là hợp kim đồng được hợp kim hóa nhẹ với bạc và phốt pho, phù hợp cho các ứng dụng đúc chính xác đòi hỏi độ bền cơ học ổn định, khả năng dẫn điện tốt và độ giãn dài cao. Với hàm lượng bạc từ 0.03 – 0.05%, hợp kim này có khả năng chống mất tính chất cơ học ở nhiệt độ cao. Sự hiện diện của phốt pho giúp khử oxy hiệu quả trong quá trình nấu chảy, đồng thời tăng cường độ kín khí của sản phẩm đúc.

Ngoài ra, hàm lượng nhỏ Bismuth có tác dụng thay thế chì nhằm đáp ứng yêu cầu không độc hại mà vẫn giữ được khả năng gia công và chịu áp tốt – rất phù hợp trong các ứng dụng môi trường an toàn hoặc thực phẩm.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuAg0.04P so với Đồng CuAg0.10P:

Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí nguyên liệu thấp hơn do hàm lượng bạc thấp hơn Khả năng chịu nhiệt thấp hơn vì ít bạc hơn
Dẫn điện tốt hơn, do tạp chất ít hơn Khả năng giữ cơ tính ở nhiệt độ cao kém hơn
Dễ đúc và ít khuyết tật hơn trong sản phẩm có chi tiết nhỏ, mỏng Không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao trong môi trường nhiệt độ cao
Thích hợp cho các chi tiết không cần chịu tải lớn Độ ổn định kích thước kém hơn trong điều kiện nhiệt độ thay đổi liên tục

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuAg0.10P là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành thiết bị điện: Nhờ vào độ dẫn điện cao và giữ cơ tính tốt, Đồng CuAg0.04P rất phù hợp để đúc các bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp, máng dẫn điện, đế tiếp xúc và kẹp điện cực.
  • Ngành hàng gia dụng và thực phẩm: Với tính không độc hại và áp suất kín tốt, hợp kim này được dùng cho các sản phẩm như van nước, vòi đồng, bộ phận tiếp xúc với thực phẩm.
  • Khuôn đúc áp lực nhẹ: Tính đúc tốt và giãn dài cao giúp hợp kim tạo khuôn có chi tiết mỏng, phức tạp như khuôn nhựa, linh kiện chính xác, nhưng không yêu cầu chịu tải cao.
  • Lĩnh vực cơ khí gia công nhẹ: Với độ bền trung bình và khả năng gia công tốt, CuAg0.04P có thể dùng trong các chi tiết máy nhẹ, trục truyền, vòng đệm.

5. Tải bảng giá Đồng CuAg0.04P mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuAg0.04P uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuMg0.5 là gì? So sánh Đồng CuMg0.5 và Đồng CuMg0.2

    Đồng CuMg0.5 là gì? So sánh Đồng CuMg0.5 và Đồng CuMg0.2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34000 là gì? So sánh Đồng C34000 và Đồng C34200

    Đồng C34000 là gì? So sánh Đồng C34000 và Đồng C34200 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo