Đồng CuMg0.2 là gì? So sánh Đồng CuMg0.2 và Đồng CuMg0.5

Đồng CuMg0.2 là gì? So sánh Đồng CuMg0.2 và Đồng CuMg0.5

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 420 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) 3 – 10 %
Mô-đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≤ 0.022 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Dẫn điện tốt, nền chính của hợp kim
Magie (Mg) 0.1 – 0.3 Tăng độ bền kéo, cải thiện độ cứng cơ học
Phốt pho (P) ≤ 0.01 Giảm oxy hóa nhẹ, hỗ trợ quá trình luyện kim
Tạp chất khác ≤ 0.1 Hạn chế để đảm bảo tính đồng nhất của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuMg0.2 là một hợp kim đồng thấp magie có cấu trúc tinh khiết cao, được bổ sung Magie (Mg) trong phạm vi 0.1 – 0.3% nhằm mục đích nâng cao cơ tính như độ bền kéo và độ cứng mà vẫn giữ được khả năng dẫn điện tốt. Tỷ lệ magie thấp hơn so với các hợp kim đồng-magie khác giúp giữ được độ dẻo và khả năng gia công cơ khí linh hoạt, rất lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuMg0.2 so với Đồng CuMg0.5:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện tốt hơn nhờ hàm lượng Mg thấp Độ bền kéo thấp hơn, không phù hợp cho các ứng dụng chịu lực cao
Gia công dễ dàng hơn, ít hao mòn dụng cụ cắt Độ cứng kém hơn, giảm khả năng chống biến dạng khi có tải
Khả năng định hình và tạo hình nguội tốt hơn Ít phù hợp cho các môi trường yêu cầu độ bền cơ học cao và mỏi vật liệu
Phù hợp cho thiết bị điện tử, điện nhẹ, chi tiết chính xác Không đáp ứng tốt các ứng dụng cơ khí nặng như CuMg0.5

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuMg0.5 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện – điện tử: Nhờ vào điện trở suất thấp (≤ 0.022 Ω∙mm²/m) và khả năng định hình tốt, Đồng CuMg0.2 rất phù hợp để sản xuất dây dẫn điện, tiếp điểm, trục cuốn dây, nơi yêu cầu độ bền vừa phải nhưng hiệu suất truyền dẫn cao.
  • Cơ khí chính xác: Với độ giãn dài cao (3–10%), vật liệu này có thể gia công tạo hình dễ dàng trong các chi tiết máy nhỏ, trục quay tốc độ cao và chi tiết chuyển động liên tục.
  • Ngành viễn thông và thiết bị kỹ thuật số: CuMg0.2 là vật liệu lý tưởng cho linh kiện yêu cầu dẫn điện tốt và nhẹ, chẳng hạn như module tín hiệu, vỏ cách ly điện, và khung gắn mạch.

5. Tải bảng giá Đồng CuMg0.2 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuMg0.2 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb1.5 và Đồng CuZn36Pb3

    Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb1.5 và Đồng CuZn36Pb3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300

    Đồng C10200 là gì? So sánh Đồng C10200 và Đồng C10300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn28 là gì? So sánh Đồng CuZn28 và Đồng CuZn30

    Đồng CuZn28 là gì? So sánh Đồng CuZn28 và Đồng CuZn30 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP

    Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo