Đồng CuZr là gì? So sánh Đồng CuZr và Đồng CuCr1Zr

Đồng CuZr là gì? So sánh Đồng CuZr và Đồng CuCr1Zr

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 80 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 12 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 75 – 160
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 80 – 165
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≥ 0.019 Ω·mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cu Phần còn lại Nền chính, đảm bảo tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao
Zr 0.1 – 0.2 Tăng cứng hợp kim, cải thiện khả năng chống oxy hóa, giữ ổn định cơ tính khi làm việc ở nhiệt cao
Tạp chất khác ≤ 0.1 Giữ ở mức thấp để duy trì tính dẫn điện và cơ học ổn định

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZrHợp kim đồng có hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp với thành phần chính là Zirconi (Zr)đồng tinh khiết. Với tỷ lệ Zr thấp (0.1 – 0.2%), CuZr sở hữu khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao và khả năng dẫn điện vượt trội. Ngoài ra, CuZr có khả năng giữ tính chất cơ học ổn định sau khi ủ hoặc hàn, nhờ cấu trúc vi mô ổn định bởi sự hiện diện của Zr.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZr so với Đồng CuCr1Zr:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện tốt hơn: Nhờ lượng tạp chất rất thấp và không có Cr nên có điện trở suất thấp hơn Độ bền kéo thấp hơn: So với CuCr1Zr, CuZr có độ bền kéo thấp hơn một chút
Độ giãn dài cao hơn: Đảm bảo khả năng gia công tạo hình linh hoạt Khả năng chịu tải trọng nặng thấp hơn so với CuCr1Zr
Dễ hàn và xử lý nhiệt: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu xử lý sau cùng Không chịu mài mòn tốt bằng CuCr1Zr, trong các ứng dụng cơ khí nặng hoặc môi trường ăn mòn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuCr1Zr là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Với điện trở suất thấp và khả năng truyền nhiệt tốt, Đồng CuZr được sử dụng làm các chi tiết tiếp điểm, thanh cái, đầu nối trong hệ thống điện công nghiệp.
  • Ngành ô tô và hàng không: Nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao và giữ cơ tính ổn định, CuZr được dùng trong bộ phận phanh, chi tiết động cơ.
  • Khuôn đúc nhựa và khuôn làm việc nhiệt cao: Tính dẫn nhiệt cao và khả năng gia công tốt khiến CuZr rất phù hợp để sản xuất khuôn ép nhựa chính xác.
  • Công nghệ vi cơ điện tử (MEMS): CuZr được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền mỏi và ổn định kích thước cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuZr mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZr uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW020A là gì? So sánh Đồng CW020A và Đồng CW021A

    Đồng CW020A là gì? So sánh Đồng CW020A và Đồng CW021A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW403J là gì? So sánh Đồng CW403J và Đồng CW404J

    Đồng CW403J là gì? So sánh Đồng CW403J và Đồng CW404J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000?

    Đồng C19400 là gì? So sánh Đồng C19400 và Đồng C19000? 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW501L là gì? So sánh Đồng CW501L và Đồng CW502L

    Đồng CW501L là gì? So sánh Đồng CW501L và Đồng CW502L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo