Đồng CW350H là gì? So sánh Đồng CW350H và Đồng CW351H

Đồng CW350H là gì? So sánh Đồng CW350H và Đồng CW351H

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 100 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 290 MPa
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 70 – 100
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) ≤ 0.05 Ổn định cấu trúc tinh thể
Co (Coban) ≤ 0.1 Tăng khả năng chịu ăn mòn
Cu (Đồng) Còn lại Nền chính, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Fe (Sắt) ≤ 0.3 Tăng độ bền cơ học
Mn (Mangan) ≤ 0.5 Cải thiện độ bền, không làm giảm độ dẻo
Ni (Niken) 24.0 – 26.0 Chống ăn mòn, tăng cứng
Pb (Chì) ≤ 0.02 Giảm ma sát, dễ gia công
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.05 Hỗ trợ gia công cơ khí
Sn (Thiếc) ≤ 0.03 Tăng chống mài mòn và khả năng chịu lực
Zn (Kẽm) ≤ 0.5 Tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ
Tạp chất khác ≤ 0.1 Không ảnh hưởng lớn đến tổng tính chất

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW350Hhợp kim đồng-niken (Copper-nickel alloys) có hàm lượng Niken cao (24 – 26%) giúp chống ăn mòn cực tốt trong môi trường biển và ổn định cơ tính trong điều kiện khắc nghiệt. Ngoài ra, sự kết hợp giữa Mangan, Sắt và các nguyên tố vi lượng tạo nên độ bền cơ học đáng tin cậy và khả năng chống ăn mòn cục bộ.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW350H so với Đồng CW351H:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn biển cực tốt: Nhờ tỷ lệ Niken cao. Không chứa Thiếc (Sn): Kém hơn CW351H về khả năng chịu lực và ma sát động.
Ổn định hóa học: Phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc lâu dài với nước mặn. Giá thành thường cao hơn do thành phần Niken cao.
Độ cứng phù hợp cho gia công: Dễ gia công cơ khí. Tính chịu lực tổng thể thấp hơn CW351H khi so với các ứng dụng cơ khí chịu tải.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW351H là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải và công nghiệp biển:
    Đồng CW350H được sử dụng trong hệ thống ống làm mát nước biển, van và phụ kiện tàu thủy nhờ khả năng chống ăn mòn muối biển cực cao.
  • Thiết bị hóa chất:
    Trong các hệ thống dẫn hóa chất có tính ăn mòn nhẹ, CW350H cho thấy độ ổn định cao, ít phản ứng hóa học và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành năng lượng và điện:
    Dùng trong các chi tiết tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt, khả năng dẫn nhiệt tốt và bền chắc.
  • Thiết bị cơ khí và công nghiệp nặng:
    Dùng làm vòng bi, bu lông hoặc các chi tiết chuyển động chậm, chịu lực vừa phải và chống mài mòn.

5. Tải bảng giá Đồng CW350H mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW350H uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500

    Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000

    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo