Đồng CW400J là gì? So sánh Đồng CW400J và Đồng CW402J

Đồng CW400J là gì? So sánh Đồng CW400J và Đồng CW402J

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) 250 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 460 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness) 125 – 190 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness) 115 – 200 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỉ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng 
Cu 47.0 – 50.0 Tạo nền hợp kim, tăng tính dẫn điện và chống ăn mòn
Ni 6.0 – 8.0 Tăng độ bền, chống ăn mòn và ổn định cơ học
Zn Phần còn lại Giảm giá thành, tăng độ bền kéo
Pb 2.3 – 3.3 Cải thiện khả năng gia công, chống mài mòn
Mn 1.5 – 3.0 Tăng độ cứng, chống oxy hóa
Fe 0.3 Giảm thiểu sự oxi hóa, hỗ trợ tăng độ cứng
Sn 0.2 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt
Tạp chất khác 0.2 Kiểm soát để đảm bảo độ tinh khiết hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW400Jhợp kim đồng-niken-kẽm (Copper-nickel-zinc alloys) có bổ sung thêm chì mangan. Sự kết hợp này mang lại cho vật liệu khả năng gia công tuyệt vời, tính ổn định cơ học cao và chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hàm lượng Mn (1.5 – 3.0%) làm tăng độ cứng, trong khi Pb (2.3 – 3.3%) hỗ trợ quá trình gia công cơ khí trơn tru hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW400J so với Đồng CW402J:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công cao hơn nhờ hàm lượng chì và mangan cao hơn. Khả năng dẫn nhiệt thấp hơn một chút so với CW402J.
Độ cứng cao hơn giúp chịu lực và chống mài mòn tốt hơn. Tính dẻo thấp hơn, có thể ảnh hưởng đến một số ứng dụng cần uốn cong.
Ổn định trong môi trường công nghiệp có rung động, mài mòn cao. Giá thành có thể cao hơn trong một số thị trường do thành phần hợp kim cao hơn.
Chống oxi hóa tốt nhờ vào sự kết hợp của Mn và Ni. Không thích hợp với các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao như CW402J.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW402J là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Cơ khí chính xác: Với độ cứng cao và dễ gia công, Đồng CW400J được ứng dụng trong chế tạo trục, bánh răng, chốt và các chi tiết chịu tải trọng vừa phải.
  • Công nghiệp ô tô: Tính bền cơ học và khả năng chống rung giúp vật liệu phù hợp để gia công các chi tiết chịu lực và mài mòn.
  • Điện – điện tử: Mặc dù khả năng dẫn điện không cao bằng CW402J nhưng vẫn được sử dụng để chế tạo các đầu nối chịu cơ.
  • Thiết bị hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước muối, nó thích hợp cho van, phụ kiện đường ống và chi tiết máy trong tàu thủy.
  • Khuôn mẫu công nghiệp: Độ cứng và ổn định nhiệt tốt giúp CW400J được sử dụng để làm khuôn ép nhựa, đế khuôn ép đùn.

5. Tải bảng giá Đồng CW400J mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW400J uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.1183 là gì? So sánh Đồng 2.1183 và Đồng 2.1177

    Đồng 2.1183 là gì? So sánh Đồng 2.1183 và Đồng 2.1177 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79800 là gì? So sánh Đồng C79800 và Đồng C79860

    Đồng C79800 là gì? So sánh Đồng C79800 và Đồng C79860 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37 là gì? So sánh Đồng CuZn37 và Đồng CuZn40

    Đồng CuZn37 là gì? So sánh Đồng CuZn37 và Đồng CuZn40 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW612N là gì? So sánh Đồng CW612N và Đồng CW614N

    Đồng CW612N là gì? So sánh Đồng CW612N và Đồng CW614N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo