Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J

Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) 260 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 420 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation) 6 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 110 – 180
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 115 – 190
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cu 56.0 – 58.0 Tăng tính dẫn điện, tăng khả năng chống ăn mòn
Ni 11.0 – 13.0 Tăng độ bền, ổn định nhiệt, tăng khả năng chịu ăn mòn
Zn Remainder Là nền hợp kim, điều chỉnh độ dẻo và tính gia công
Pb 0.5 – 1.5 Cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát
Fe 0.3 Tăng cứng nhẹ, ảnh hưởng nhỏ đến tính chất tổng thể
Mn 0.5 Ổn định cấu trúc hạt, tăng cứng nhẹ
Sn 0.2 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Tạp chất khác 0.2 Kiểm soát chất lượng vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW406J là hợp kim đồng-niken-kẽm (Copper-nickel-zinc alloy) thuộc nhóm đồng trắng với tỷ lệ đồng cao (56–58%) cùng hàm lượng niken ổn định (11–13%). Kết hợp thêm chì và mangan, vật liệu này có khả năng gia công cơ khí tốt, tính ổn định cơ học, chống ăn mòn tốt và duy trì hiệu suất trong các môi trường khắc nghiệt như biển hay hóa chất nhẹ. Mức độ cứng linh hoạt (HB từ 110 đến 180) cho phép ứng dụng trong cả cơ khí chính xác lẫn chi tiết cần độ bền trung bình.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW406J so với Đồng CW407J:

Ưu điểm Nhược điểm
Dễ gia công hơn nhờ hàm lượng chì vừa phải (0.5–1.5%) Giới hạn chảy thấp hơn (≥260 MPa so với 400–450 MPa ở CW407J)
Chống ăn mòn ổn định trong môi trường nước biển và công nghiệp nhẹ Độ bền kéo thấp hơn (≥420 MPa so với ≥600 MPa ở CW407J)
Giá thành thấp hơn do thành phần đồng cao, ít mangan hơn Không phù hợp với các ứng dụng chịu tải cao hoặc yêu cầu độ cứng cao
Dễ uốn và định hình hơn, phù hợp cho chi tiết mỏng hoặc phức tạp Ít phù hợp hơn trong các môi trường mài mòn hoặc chịu va đập liên tục

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW407J là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp đóng tàu: Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển, được sử dụng cho bạc trục, chi tiết trượt và trục dẫn.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Với tính ổn định hóa học, Đồng CW406J dùng trong van, phụ kiện, khớp nối và bơm tiếp xúc hóa chất nhẹ.
  • Chế tạo linh kiện cơ khí: Nhờ tính gia công tốt, được dùng cho đinh tán, trục quay, bu lông đặc biệt.
  • Ngành điện – điện tử: Mặc dù không phải đồng dẫn điện cao, nhưng tính bền và ổn định khiến nó thích hợp cho vỏ bảo vệ và chi tiết cố định.

5. Tải bảng giá Đồng CW406J mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW406J uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510

    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW450K là gì? So sánh Đồng CW450K và Đồng CW451K

    Đồng CW450K là gì? So sánh Đồng CW450K và Đồng CW451K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl8Fe3 là gì? So sánh Đồng CuAl8Fe3 và Đồng CuAl10Fe1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo