Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 30%
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) ≥ 90
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) ≤ 140
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Thành phần nền, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm (Al) 6.5 – 8.5 Tăng độ bền, chống ăn mòn, cải thiện khả năng đúc
Sắt (Fe) 1.5 – 3.5 Gia cường cơ học, tăng độ cứng
Mangan (Mn) ≤ 1.0 Tăng cường độ bền kéo, độ dẻo dai
Niken (Ni) ≤ 1.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện tính cơ học
Chì (Pb) ≤ 0.05 Cải thiện khả năng gia công
Silic (Si) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc tinh thể, tăng độ cứng
Thiếc (Sn) ≤ 0.1 Tăng khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.5 Tăng tính đúc và giảm chi phí
Tạp chất khác ≤ 0.2 Đảm bảo độ tinh khiết và tính ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW303Ghợp kim nhôm-đồng (Copper-aluminium alloys), được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường biển và công nghiệp hóa chất. Cấu trúc hợp kim được tăng cường bởi sự hiện diện của sắt và nhôm, giúp tăng độ cứng nhưng vẫn giữ được độ giãn dài tốt đến ≥ 30%.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW303G so với Đồng CW304G:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao hơn (≥ 30%) → dễ tạo hình, uốn cong Độ bền kéo thấp hơn (≥ 450 MPa so với ≥ 490 MPa của CW304G)
Dễ gia công hơn trong các ứng dụng cần độ dẻo Độ cứng Brinell và Vickers thấp hơn → không phù hợp môi trường mài mòn cao
Chi phí hợp lý hơn do hàm lượng niken thấp hơn Không bền trong môi trường áp suất cao như CW304G

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW304G là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải và đóng tàu:
    Đồng CW303G được ứng dụng cho trục chân vịt, van, ống dẫn nước biển vì có khả năng chống ăn mòn muối biển tốt và độ dẻo cao giúp dễ gia công các chi tiết cong phức tạp.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng chế tạo bạc trượt, bánh răng, chi tiết chịu tải trung bình nhờ tính đàn hồi tốt và chống mài mòn vừa phải.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    CW303G chịu được môi trường hóa học tương đối ổn định, dùng cho van, ống, bệ đỡ trong các thiết bị hóa chất.
  • Công nghiệp ô tô – vận tải:
    Ứng dụng trong các chi tiết trượt, khung đỡ, cổ trục, nhờ tính ổn định kích thước và độ bền mỏi tốt.

5. Tải bảng giá Đồng CW303G mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW303G uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510

    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C51000 là gì? So sánh Đồng C51000 và Đồng C51900

    Đồng C51000 là gì? So sánh Đồng C51000 và Đồng C51900 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo