Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa (16 x 10⁶ psi)
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 45 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness 30T) 48 – 82
Mô đun trượt (Shear Modulus) 41 GPa (6.0 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength – UTS) 380 – 800 MPa (55 – 120 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 89.8 – 93.0 Nền hợp kim, dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Thiếc (Sn) 7.0 – 9.0 Tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn
Phốt pho (P) 0.030 – 0.35 Khử oxy, cải thiện tính chất cơ học, giảm ăn mòn do khử kẽm
Kẽm (Zn) 0 – 0.2 Hầu như không có ảnh hưởng, giúp tăng tính ổn định vi cấu trúc nếu có
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng độ cứng và khả năng chịu tải
Chì (Pb) 0 – 0.050 Lượng rất nhỏ hoặc không có, bảo đảm độ tinh khiết và an toàn với môi trường
Tạp chất khác (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát chặt chẽ để giữ tính chất ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW453K là một loại đồng thiếc có phốt pho (Phosphor Bronze), được biết đến với độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với tỷ lệ thiếc lên tới 9%, loại đồng này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực, đàn hồi và làm việc trong môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ. Hàm lượng phốt pho ổn định không chỉ giúp khử oxy trong quá trình luyện mà còn gia tăng tính ổn định và chống khử kẽm hiệu quả.

Đặc biệt, Đồng CW453K không chứa hoặc gần như không chứa chì, giúp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn môi trường và sức khỏe.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW453K so với Đồng CW456K:

Ưu điểm Nhược điểm 
Độ bền kéo và đàn hồi cao hơn phù hợp cho lò xo, tiếp điểm Khả năng gia công kém hơn do không chứa chì
Khả năng chống ăn mòn tốt hơn, hoạt động ổn định trong môi trường biển hoặc hóa chất Giá thành cao hơn do hàm lượng thiếc cao và độ tinh khiết lớn
An toàn môi trường hơn, không chứa chì độc hại Không phù hợp với các ứng dụng cần ma sát thấp như ổ trượt
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn so với CW456K Độ cứng bề mặt thấp hơn trong một số ứng dụng cơ khí nặng

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW456K là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Đồng CW453K được dùng để chế tạo tiếp điểm, đầu nối, lò xo điện, nhờ độ đàn hồi cao và dẫn điện tốt.
  • Sản xuất cơ khí chính xác: Nhờ độ bền kéo lớn và khả năng định hình tốt, CW453K là vật liệu lý tưởng cho chi tiết đàn hồi, trục nhỏ, chốt đàn hồi.
  • Ngành công nghiệp hóa chất – hàng hải: Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, CW453K được dùng cho vòng đệm, van nhỏ, chi tiết trong bơm hóa chất.
  • Thiết bị y tế – tiêu chuẩn cao về an toàn vật liệu: Không chứa chì, CW453K là lựa chọn tốt cho các chi tiết tiếp xúc với môi trường sạch, dụng cụ y tế.

5. Tải bảng giá Đồng CW453K mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW453K uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0280 là gì? So sánh Đồng 2.0280 và Đồng 2.0265

    Đồng 2.0280 là gì? So sánh Đồng 2.0280 và Đồng 2.0265 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng

    Nguyên tố đồng (Cu) là một kim loại có màu đỏ cam đặc trưng và [...]

    Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5

    Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuBe2 là gì? So sánh Đồng CuBe2 và Đồng CuBe1.7

    Đồng CuBe2 là gì? So sánh Đồng CuBe2 và Đồng CuBe1.7 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C28000 là gì? So sánh Đồng C28000 và Đồng C27400

    Đồng C28000 là gì? So sánh Đồng C28000 và Đồng C27400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn5 là gì? So sánh Đồng CuSn5 và Đồng CuSn6

    Đồng CuSn5 là gì? So sánh Đồng CuSn5 và Đồng CuSn6 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW107C là gì? So sánh Đồng CW107C và Đồng CW108C

    Đồng CW107C là gì? So sánh Đồng CW107C và Đồng CW108C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo