Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N

Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Giới hạn chảy (Yield Strength) 130 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 370 MPa
Độ giãn dài (Elongation at Break) 17 %
Độ bền cắt (Shear Strength) 230 MPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 37 GPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 55 – 59 Là thành phần chính, tạo độ dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo
Kẽm (Zn) 36.7 – 42.5 Tăng độ bền, cứng và cải thiện khả năng gia công
Chì (Pb) 2.5 – 3.5 Tăng khả năng gia công cắt gọt, giảm ma sát
Sắt (Fe) 0 – 0.35 Cải thiện độ cứng và độ bền cơ học
Tạp chất khác ≤ 0.5 Hạn chế để giữ sự ổn định và độ tinh khiết hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW608N là một loại đồng thau chứa chì trung bình, nổi bật với khả năng gia công tốt, độ ổn định cơ học cao và thích hợp cho các chi tiết cần cắt gọt nhanh, chính xác. Với tỷ lệ chì từ 2.5 – 3.5%, CW608N không chỉ dễ tiện, khoan mà còn có khả năng chịu ma sát vừa phải, thích hợp dùng trong công nghiệp và kiến trúc.

Dù không cứng như một số hợp kim chứa nhiều chì hơn như CW609N, nhưng bù lại CW608N lại có độ dẻo cao hơn, giúp nó dễ dàng uốn cong, tạo hình hoặc cán phôi, đặc biệt hữu ích trong sản xuất phụ kiện nội thất và trang trí.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW608N so với Đồng CW609N:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẻo cao hơn CW609N, dễ uốn, cán, tạo hình trong sản phẩm kiến trúc Khả năng chịu mài mòn và độ cứng thấp hơn so với CW609N
Gia công cơ khí tốt, dễ cắt gọt, khoan lỗ, tiện bề mặt Tỷ lệ chì thấp hơn, khiến hiệu quả gia công không cao bằng CW609N ở tốc độ cao
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao và tính linh hoạt Không phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực mạnh hoặc tải trọng lớn
Tỷ lệ đồng cao hơn nên độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn CW609N Giá thành có thể nhỉnh hơn do thành phần đồng cao hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW609N là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành kiến trúc và trang trí nội thất: Đồng CW608N được ưa chuộng làm tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện đồng mỹ nghệ vì dễ uốn, tạo hình đẹp, độ bóng cao sau khi đánh bóng.
  • Ngành thiết bị cơ khí nhẹ: Với độ bền và khả năng gia công tốt, CW608N phù hợp cho chi tiết lắp ráp nhẹ, ren, bu lông, vòng chặn, đầu nối.
  • Ngành điện và điện tử: Dùng để sản xuất bộ nối đồng, tiếp điểm trung bình, nơi yêu cầu vừa dẫn điện tốt, vừa dễ gia công.
  • Ngành sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp: Được ứng dụng trong các sản phẩm trang trí, mỹ nghệ, đồ cổ, khung ảnh kim loại, mang lại vẻ đẹp cổ điển sang trọng.

5. Tải bảng giá Đồng CW608N mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW608N uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW308G là gì? So sánh Đồng CW308G và Đồng CW307G

    Đồng CW308G là gì? So sánh Đồng CW308G và Đồng CW307G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79860 là gì? So sánh Đồng C79860 và Đồng 79800

    Đồng C79860 là gì? So sánh Đồng C79860 và Đồng 79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW004A là gì? So sánh Đồng CW004A và Đồng CW009A

    Đồng CW004A là gì? So sánh Đồng CW004A và Đồng CW009A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo