Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 13 – 54 %
Tỷ lệ Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 150 – 280 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 200 – 460 MPa
Độ bền chảy (Tensile Yield Strength) 45 – 460 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.8 – 99.9 Thành phần chính, mang lại độ dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn
Zirconi (Zr) 0.1 – 0.2 Tăng nhiệt độ tái kết tinh, cải thiện khả năng xử lý nhiệt

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW120C hay còn gọi là Zirconium Copper, là hợp kim đồng có hàm lượng zirconium thấp, được thiết kế để sử dụng trong các sản phẩm gia công nóng và nguội. Nhờ có zirconi, vật liệu này có khả năng chịu nhiệt tốt, tăng độ bền sau xử lý nhiệt, và đặc biệt giữ được độ dẫn điện cao – điều hiếm thấy ở những vật liệu có độ bền cơ học tương đương.

Đồng thời, CW120C có độ giãn dài cao, khả năng chống mài mòn tốt và hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng truyền tải dòng điện cao ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW120C so với Đồng CW118C:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (lên tới 460 MPa) Khả năng gia công kém hơn so với Đồng CW118C (vốn có tellurium dễ gia công)
Chịu nhiệt tốt hơn nhờ zirconium Giá thành thường cao hơn do zirconium là nguyên tố hiếm hơn tellurium
Dẫn điện tốt, thích hợp cho môi trường dòng điện cao và nhiệt độ cao Không phù hợp nếu yêu cầu gia công chính xác cao bằng máy CNC
Giữ được đặc tính cơ học sau xử lý nhiệt Dễ bị nhầm lẫn với các hợp kim đồng thường nếu không xác định rõ nguồn gốc

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW118C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện – nhiệt: Đồng CW120C thường được dùng làm điện cực hàn, bộ phận dẫn dòng, nhờ khả năng chịu nhiệt cao và dẫn điện tốt.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Sử dụng cho chi tiết chịu lực cao, hoạt động ở môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, nơi cần sự ổn định về cơ học và dẫn điện.
  • Ngành khuôn mẫu: Dùng để chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn kim loại nhẹ, tận dụng khả năng truyền nhiệt nhanh và độ bền cao.
  • Ngành công nghiệp quốc phòng: Làm các chi tiết bọc cách điện chịu nhiệt, hoặc trong thiết bị chống nhiễu điện từ.

5. Tải bảng giá Đồng CW120C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW120C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW501L là gì? So sánh Đồng CW501L và Đồng CW502L

    Đồng CW501L là gì? So sánh Đồng CW501L và Đồng CW502L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1Sn1 và Đồng CuZn39Sn1

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1Sn1 và Đồng CuZn39Sn1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79300 là gì? So sánh Đồng C79300 và Đồng C79620

    Đồng C79300 là gì? So sánh Đồng C79300 và Đồng C79620 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo