Đồng C67410 là gì? So sánh Đồng C67410 và Đồng C67000

Đồng C67410 là gì? So sánh Đồng C67410 và Đồng C67000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 55.5 – 59.0 Tạo nền hợp kim, giúp dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Kẽm (Zn) Còn lại Tăng độ bền, độ cứng và khả năng tạo hình
Nhôm (Al) 1.3 – 2.3 Tăng khả năng chống oxy hóa và độ bền tổng thể
Mangan (Mn) 1.0 – 2.4 Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn
Sắt (Fe) ≤ 1.0 Tăng độ bền cơ học với chi phí thấp
Niken (Ni) ≤ 2.0 (bao gồm Cobalt) Tăng độ bền và chống ăn mòn
Silic (Si) 0.7 – 1.3 Tăng tính đúc và giảm khả năng oxy hóa
Chì (Pb) ≤ 0.8 Hỗ trợ khả năng gia công cơ khí (ở mức giới hạn)
Thiếc (Sn) ≤ 0.50 Tăng khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn
Tạp chất khác < 0.5 Không đáng kể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C67410 thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm – nhôm – mangan, là loại hợp kim đặc biệt với tính cơ học linh hoạt, có thể gia công dễ dàng, chịu ăn mòn và oxy hóa tốt. Sự kết hợp của Silic, Nhôm, và Mangan mang đến sự ổn định cấu trúc và độ bền cao, giúp C67410 trở thành lựa chọn phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật, dù hiện nay đã bị ngừng sản xuất tại một số quốc gia.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C67410 so với Đồng C67000:

Ưu điểm Nhược điểm
Thành phần hợp kim cân đối, độ bền ổn định trong môi trường công nghiệp Không còn được sản xuất rộng rãi, khó tìm nguồn cung mới
Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt nhờ Al và Si Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn rõ rệt so với C67000
Khả năng gia công cơ khí tốt nhờ thành phần chì và silic vừa đủ Thông tin kỹ thuật không đầy đủ do ngừng sản xuất
Tỷ trọng thấp hơn, nhẹ hơn so với Đồng C67000, thích hợp cho kết cấu cần giảm tải trọng Không lý tưởng trong các ứng dụng chịu tải nặng hoặc rung động cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C67000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo máy: Đồng C67410 được sử dụng trong vỏ máy, trục quay, khớp nối nhờ khả năng chịu ăn mòn nhẹ, dễ gia công và tiết kiệm trọng lượng.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Thích hợp cho bạc đạn, linh kiện dẫn động nhẹ, nhờ khả năng chống oxy hóa và khối lượng nhẹ.
  • Ngành điện – điện tử: Dùng trong thiết bị nối mạch, các chi tiết tiếp xúc, với độ dẫn điện trung bình và ổn định cơ học cao.
  • Ngành kỹ thuật dân dụng: Sử dụng trong kết cấu cửa, tay nắm, khóa, với màu sắc đẹp, khả năng chống gỉ tốt và độ cứng vừa phải.

5. Tải bảng giá Đồng C67410 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C67410 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C64700 là gì? So sánh Đồng C64700 và Đồng C70250

    Đồng C64700 là gì? So sánh Đồng C64700 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C14500 là gì? So sánh Đồng C14500 và Đồng C15000

    Đồng C14500 là gì? So sánh Đồng C14500 và Đồng C15000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW305G là gì? So sánh Đồng CW305G và Đồng CW306G

    Đồng CW305G là gì? So sánh Đồng CW305G và Đồng CW306G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo