Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510

Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength) 310 – 860 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 170 – 760 MPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 200 – 520 MPa
Độ bền mỏi (Fatigue Strength) 170 – 310 MPa
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) 6.0 – 30%
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 38 – 99

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 95.6 – 97.2 Nền chính của hợp kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Coban (Co) 2.4 – 2.7 Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu mỏi
Beryllium (Be) 0.4 – 0.7 Hóa bền kết tủa, nâng cao độ cứng và tính đàn hồi
Silic (Si) 0 – 0.2 Ổn định tổ chức tinh thể
Nhôm (Al) 0 – 0.2 Tăng cứng và tăng chống oxy hóa
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Gia cố thêm độ bền cho hợp kim
Tạp chất khác 0 – 0.5 Không ảnh hưởng lớn đến tính chất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C17500 là hợp kim đặc biệt chứa Coban và Beryllium, được thiết kế để đạt độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu mỏi cực cao. Tỷ lệ Coban lên tới 2.7% giúp tăng cường đáng kể độ bền, trong khi Beryllium hỗ trợ hóa bền kết tủa, giữ được tính dẫn điện và độ bền nhiệt. Đặc biệt, C17500fatigue strength cao hơn rõ rệt so với nhiều hợp kim đồng khác, rất phù hợp với các ứng dụng tải trọng động cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C17500 so với Đồng C17510:

Ưu điểm (Advantages) Nhược điểm (Disadvantages)
Độ bền mỏi cao hơn (170–310 MPa) – chịu được tải động lớn Giá thành cao hơn do thành phần cobalt lớn
Khả năng chịu lực lớn hơn ở cả UTS và yield Độ dãn dài nhỏ hơn → kém phù hợp với dập sâu
Phù hợp với môi trường khắc nghiệt, có rung động cao Cobalt khó gia công hơn, cần kiểm soát kỹ trong chế tác
Ổn định tốt ở điều kiện nhiệt độ cao Dẫn điện thấp hơn so với C17510

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C17510 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng không và vũ trụ: Với khả năng chịu mỏi và nhiệt cao, Đồng C17500 được sử dụng trong các chi tiết cơ khí bay, vỏ linh kiện điện tử, trục quay chịu tải.
  • Ngành ô tô: Ứng dụng trong điểm tiếp xúc đánh lửa, hệ thống truyền động điện, nơi cần vật liệu có độ cứng và độ dẫn ổn định.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Dùng cho các thiết bị chuyển mạch, đầu nối điện công suất lớn với yêu cầu khắt khe về độ bền.
  • Cơ khí chính xác: Làm lò xo tiếp điểm, đĩa đàn hồi, bộ phận dẫn điện yêu cầu cao về độ bền và tính ổn định.
  • Thiết bị điện cao cấp: Sử dụng trong chân tiếp điểm, đầu nối tản nhiệt với độ ổn định nhiệt vượt trội.

5. Tải bảng giá Đồng C17500 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C17500 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi10Zn42Pb2 và Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi10Zn42Pb2 và Đồng CuNi12Zn25Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36Pb2As là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb2As và Đồng CuZn36Pb3

    Đồng CuZn36Pb2As là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb2As và Đồng CuZn36Pb3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb1 và Đồng CuZn35Pb2

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb1 và Đồng CuZn35Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo